So sánh hai số thập phân
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Nhàn |
Ngày 03/05/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: So sánh hai số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: PHÍ QUANG HOÁ TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG QUỲNH
Lớp 5
OBVSNH
Thứ năm, ngày 14 tháng 10 năm 2010
TOÁN :
I) Kiểm tra bài cũ :
Viết các số thập phân sau dưới dạng đơn giản nhất :
2,500 ; 3,0500 ; 40,010
Đáp án
2,5 ; 3,05 ; 40,01
OBVSNH
Thứ năm, ngày 14 tháng 10 năm 2010
So sánh hai số thập phân
TOÁN :
I) Kiểm tra bài cũ :
II) Tìm hiểu bài toán :
Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m
Ta có thể viết : 8,1m = 81dm
7,9m = 79dm
Ta có : 81dm > 79dm
( 81 > 79 vì ở hàng chục có 8 > 7 )
Tức là: 8,1m > 7,9m
Vậy : 8,1 > 7,9
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập
Phân nào có phần nguyên lớn hơn thì lớn hơn.
Phần nguyên 8 > 7
OBVSNH
Thứ năm, ngày 14 tháng 10 năm 2010
So sánh hai số thập phân
TOÁN :
I) Kiểm tra bài cũ :
II) Tìm hiểu bài toán :
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
So sánh 35,7m và 35,698m
Ta thấy : 35,7m và 35,689m đều có phần nguyên bằng 35
Phần thập: phân của 35,7m là
= 7dm
= 700mm
Phần thập phân của 35,689m là
= 689mm
Mà 700mm > 689mm
Nên
>
35,7m > 35,689m
35,7 > 35,689
( Phần nguyên băng nhau,hàng phần mười 7 > 6 )
35
35
OBVSNH
Thứ năm, ngày 14 tháng 10 năm 2010
So sánh hai số thập phân
TOÁN :
I) Kiểm tra bài cũ :
II) Tìm hiểu bài toán :
* Ví dụ 1:
* Ví dụ 2:
35,7 > 35,689
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau,số thập
Phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
* Ví dụ 3:
36,768
So sánh hai số thập phân :
36,778
<
5,589
5,588
>
OBVSNH
Thứ năm, ngày 14 tháng 10 năm 2010
So sánh hai số thập phân
TOÁN :
I) Kiểm tra bài cũ :
II) Tìm hiểu bài toán :
8,1 > 7,9
35,7 > 35,689
Muốn so sánh hai số thập phân ta làm như sau:
_ So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
_ Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm,hàng phần nghìn.đến cùng một hàng nào đó,số thập phân nào có hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
_ Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai
hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
OBVSNH
Thứ năm, ngày 14 tháng 10 năm 2010
So sánh hai số thập phân
TOÁN :
I) Kiểm tra bài cũ :
II) Tìm hiểu bài toán :
III) Luyện tập :
Bài 1: ( VBT _ 48 )
>
<
=
69,99
70,01
0,4
0,36
95,7
95,68
81,01
81,010
<
>
>
=
Muốn so sánh hai số thập phân : Chú ý chữ số hàng cao nhât,
nếu chúng bằng nhau thì tiếp tục nhận xét đến hàng sau.
OBVSNH
Thứ năm, ngày 14 tháng 10 năm 2010
So sánh hai số thập phân
TOÁN :
I) Kiểm tra bài cũ :
II) Tìm hiểu bài toán :
III) Luyện tập :
Bài 1: ( VBT _ 48 )
Bài 2: (sgk _ 42 )
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
6,357 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19
Thứ tự " Từ bé đến lớn " : Xếp số bé trước số lớn sau
( lớn dần )
OBVSNH
Thứ năm, ngày 14 tháng 10 năm 2010
So sánh hai số thập phân
TOÁN :
Bài 1: ( VBT _ 48 )
Bài 2: (sgk _ 42 )
I) Kiểm tra bài cũ :
II) Tìm hiểu bài toán :
III) Luyện tập :
Bài 3: (sgk _ 42 )
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187
0,4
0,321
0,32
0,197
0,187
1
2
3
4
5
OBVSNH
Thứ tư, ngày 13 tháng 10 năm 2010
So sánh hai số thập phân
TOÁN :
LUẬT CHƠI
Sẽ có một bức tranh con vật bị
che lại bởi những miếng ghép .
Hai đội chơi sẽ lần lượt mở các miếng ghép
bằng cách trả lời câu hỏi trong mỗi miếng ghép.
Đội thắng sẽ là đội nêu đúng và nhanh nhất tên
con vật trong hình.
OBVSNH
Thứ tư, ngày 13 tháng 10 năm 2010
So sánh hai số thập phân
TOÁN :
1
2
3
4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
25,.....7
<
25,17
0
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
82,2123 .....83,2113
Đáp án
0,187 ; 0,197 ; 0,32 ; 0,321 ; 0,4
>
Tìm số tự nhiên x biết;
0,9 < x < 1,2
x = 1
Lớp 5
OBVSNH
Thứ năm, ngày 14 tháng 10 năm 2010
TOÁN :
I) Kiểm tra bài cũ :
Viết các số thập phân sau dưới dạng đơn giản nhất :
2,500 ; 3,0500 ; 40,010
Đáp án
2,5 ; 3,05 ; 40,01
OBVSNH
Thứ năm, ngày 14 tháng 10 năm 2010
So sánh hai số thập phân
TOÁN :
I) Kiểm tra bài cũ :
II) Tìm hiểu bài toán :
Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m
Ta có thể viết : 8,1m = 81dm
7,9m = 79dm
Ta có : 81dm > 79dm
( 81 > 79 vì ở hàng chục có 8 > 7 )
Tức là: 8,1m > 7,9m
Vậy : 8,1 > 7,9
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập
Phân nào có phần nguyên lớn hơn thì lớn hơn.
Phần nguyên 8 > 7
OBVSNH
Thứ năm, ngày 14 tháng 10 năm 2010
So sánh hai số thập phân
TOÁN :
I) Kiểm tra bài cũ :
II) Tìm hiểu bài toán :
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
So sánh 35,7m và 35,698m
Ta thấy : 35,7m và 35,689m đều có phần nguyên bằng 35
Phần thập: phân của 35,7m là
= 7dm
= 700mm
Phần thập phân của 35,689m là
= 689mm
Mà 700mm > 689mm
Nên
>
35,7m > 35,689m
35,7 > 35,689
( Phần nguyên băng nhau,hàng phần mười 7 > 6 )
35
35
OBVSNH
Thứ năm, ngày 14 tháng 10 năm 2010
So sánh hai số thập phân
TOÁN :
I) Kiểm tra bài cũ :
II) Tìm hiểu bài toán :
* Ví dụ 1:
* Ví dụ 2:
35,7 > 35,689
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau,số thập
Phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
* Ví dụ 3:
36,768
So sánh hai số thập phân :
36,778
<
5,589
5,588
>
OBVSNH
Thứ năm, ngày 14 tháng 10 năm 2010
So sánh hai số thập phân
TOÁN :
I) Kiểm tra bài cũ :
II) Tìm hiểu bài toán :
8,1 > 7,9
35,7 > 35,689
Muốn so sánh hai số thập phân ta làm như sau:
_ So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
_ Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm,hàng phần nghìn.đến cùng một hàng nào đó,số thập phân nào có hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
_ Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai
hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
OBVSNH
Thứ năm, ngày 14 tháng 10 năm 2010
So sánh hai số thập phân
TOÁN :
I) Kiểm tra bài cũ :
II) Tìm hiểu bài toán :
III) Luyện tập :
Bài 1: ( VBT _ 48 )
>
<
=
69,99
70,01
0,4
0,36
95,7
95,68
81,01
81,010
<
>
>
=
Muốn so sánh hai số thập phân : Chú ý chữ số hàng cao nhât,
nếu chúng bằng nhau thì tiếp tục nhận xét đến hàng sau.
OBVSNH
Thứ năm, ngày 14 tháng 10 năm 2010
So sánh hai số thập phân
TOÁN :
I) Kiểm tra bài cũ :
II) Tìm hiểu bài toán :
III) Luyện tập :
Bài 1: ( VBT _ 48 )
Bài 2: (sgk _ 42 )
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
6,357 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19
Thứ tự " Từ bé đến lớn " : Xếp số bé trước số lớn sau
( lớn dần )
OBVSNH
Thứ năm, ngày 14 tháng 10 năm 2010
So sánh hai số thập phân
TOÁN :
Bài 1: ( VBT _ 48 )
Bài 2: (sgk _ 42 )
I) Kiểm tra bài cũ :
II) Tìm hiểu bài toán :
III) Luyện tập :
Bài 3: (sgk _ 42 )
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187
0,4
0,321
0,32
0,197
0,187
1
2
3
4
5
OBVSNH
Thứ tư, ngày 13 tháng 10 năm 2010
So sánh hai số thập phân
TOÁN :
LUẬT CHƠI
Sẽ có một bức tranh con vật bị
che lại bởi những miếng ghép .
Hai đội chơi sẽ lần lượt mở các miếng ghép
bằng cách trả lời câu hỏi trong mỗi miếng ghép.
Đội thắng sẽ là đội nêu đúng và nhanh nhất tên
con vật trong hình.
OBVSNH
Thứ tư, ngày 13 tháng 10 năm 2010
So sánh hai số thập phân
TOÁN :
1
2
3
4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
25,.....7
<
25,17
0
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
82,2123 .....83,2113
Đáp án
0,187 ; 0,197 ; 0,32 ; 0,321 ; 0,4
>
Tìm số tự nhiên x biết;
0,9 < x < 1,2
x = 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Nhàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)