So sánh hai số thập phân
Chia sẻ bởi Lê Xuân Hùng |
Ngày 03/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: So sánh hai số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Toán 5
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo
đã về dự giờ
Người thể hiện: Thái Hồng Hạnh
Trường Tiểu học Bạch Thượng
Viết các số thập phân sau dưới dạng đơn giản nhất
2,500 ; 3,0200 ; 40,010.
2,5 ; 3,02 ; 40,01.
Đáp án:
Kiểm tra
bài cũ
Toán
So sánh hai số thập phân
Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.
Ta có thể viết: 8,1m
7,9m
Ta có:81 dm 79dm.
( 81 > 79 vì ở hàng chục có 8 > 7)
Vậy: 8,1 7,9
= 81dm.
= 79dm
>
>
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Tức là: 8,1m 7,9m.
>
Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
Ta thấy: 35,7m và 35,698m đều có phần nguyên bằng 35 em hãy so sánh các phần thập phân:
Phần thập phân của 35,7m là
= 7dm
= 700 mm
Phần thập phân của 35,698m là
m
= 698 mm
Mà: 700 mm 698 mm
Nên:
m
m
>
Do đó: 35,7 m
Vậy: 35,7
(phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6 )
m
35,698 m
>
35,698
>
>
Trong hai sè thËp ph©n cã phÇn nguyªn b»ng nhau, sè thËp ph©n nµo cã hµng phÇn mêi lín h¬n th× sè ®ã lín h¬n.
8,68 8,65
>
So sánh 12,56 và 12,56
8,68 8,65
=
So sánh 8,68 và 8,65
8,1 > 7,9 8,68 > 8,65
35,7 > 35,698 12,56 = 12,56
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
- So sánh phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thi số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,..;đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
So sánh: 2001,2 và 1999,7.
2001,2
630,72
1999,7
>
78,469
78,5
<
630,70.
>
Bài 1: So sánh hai số thập phân:
48,97 . 51,02 96,4 . 96,38
0,7 . 0,65
>
>
<
Luyện tập
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19
6,375; 6,735; 7,19; 8,72; 9,01
đáp án:
Thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187.
0,4; 0,321; 0,32; 0,197; 0,187
đáp án:
Thứ tự từ lớn đến bé:
Bài tập: Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
0,14; 0,13; 0,12; 0,11; ..; ..; ..
A. 0,14; 0,13; 0,12; 0,11; 0,10; 0,9; 0,8.
B. 0,14; 0,13; 0,12; 0,11; 0,10; 0,09; 0,08.
Đ
S
Giờ học kết thúc
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi!
chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ!
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo
đã về dự giờ
Người thể hiện: Thái Hồng Hạnh
Trường Tiểu học Bạch Thượng
Viết các số thập phân sau dưới dạng đơn giản nhất
2,500 ; 3,0200 ; 40,010.
2,5 ; 3,02 ; 40,01.
Đáp án:
Kiểm tra
bài cũ
Toán
So sánh hai số thập phân
Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.
Ta có thể viết: 8,1m
7,9m
Ta có:81 dm 79dm.
( 81 > 79 vì ở hàng chục có 8 > 7)
Vậy: 8,1 7,9
= 81dm.
= 79dm
>
>
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Tức là: 8,1m 7,9m.
>
Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
Ta thấy: 35,7m và 35,698m đều có phần nguyên bằng 35 em hãy so sánh các phần thập phân:
Phần thập phân của 35,7m là
= 7dm
= 700 mm
Phần thập phân của 35,698m là
m
= 698 mm
Mà: 700 mm 698 mm
Nên:
m
m
>
Do đó: 35,7 m
Vậy: 35,7
(phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6 )
m
35,698 m
>
35,698
>
>
Trong hai sè thËp ph©n cã phÇn nguyªn b»ng nhau, sè thËp ph©n nµo cã hµng phÇn mêi lín h¬n th× sè ®ã lín h¬n.
8,68 8,65
>
So sánh 12,56 và 12,56
8,68 8,65
=
So sánh 8,68 và 8,65
8,1 > 7,9 8,68 > 8,65
35,7 > 35,698 12,56 = 12,56
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
- So sánh phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thi số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,..;đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
So sánh: 2001,2 và 1999,7.
2001,2
630,72
1999,7
>
78,469
78,5
<
630,70.
>
Bài 1: So sánh hai số thập phân:
48,97 . 51,02 96,4 . 96,38
0,7 . 0,65
>
>
<
Luyện tập
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19
6,375; 6,735; 7,19; 8,72; 9,01
đáp án:
Thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187.
0,4; 0,321; 0,32; 0,197; 0,187
đáp án:
Thứ tự từ lớn đến bé:
Bài tập: Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
0,14; 0,13; 0,12; 0,11; ..; ..; ..
A. 0,14; 0,13; 0,12; 0,11; 0,10; 0,9; 0,8.
B. 0,14; 0,13; 0,12; 0,11; 0,10; 0,09; 0,08.
Đ
S
Giờ học kết thúc
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi!
chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)