So sánh hai số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Hờn |
Ngày 03/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: So sánh hai số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Kính chào Quý Thầy, Cô giáo về dự giờ, thăm lớp!
GV thiết kế : Nguyễn Hờn
Môn : Toán – Lớp Năm
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC TRƯỜNG TiỂU HỌC TRẦN ĐÌNH TRI
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
1. Em hãy thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau.(đều có ba chữ số):
18,3 =
6,02 =
200,43 =
18,300
KIỂM TRA BÀI CŨ
6,020
200,430
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Toán:
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Toán:
2. Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:
6,8000 =
5,0600 =
18,20 =
5,06
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
18,2
6,8
Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.
Ta có thể viết: 8,1m
7,9m
* Ta có : 81 dm 79dm.
*Tức là: 8,1m 7,9m.
* Vậy: 8,1 7,9
= 81dm.
= 79dm
>
>
>
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
(81 >79 vì ở hàng chục có 8 >7)
(phần nguyên có 8 >7)
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
Toán:
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
Toán:
Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
Ta thấy : 35,7m và 35,698m đều có phần nguyên bằng nhau, em hãy so sánh các phần thập phân?
Phần thập phân của 35,7m là
= 7dm
= 700 mm
Phần thập phân của 35,698m là
m
= 698 mm
Mà: 700 mm > 698 mm
Nên:
m
m
>
Do đó: 35,7 m
Vậy: 35,7
(phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6 )
m
35,698 m
>
35,698
>
(700 > 698 vì ở hàng trăm có 7>6)
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
Toán:
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Trong hai số thập phân mà có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
Toán:
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
- So sánh phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,….đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
Toán:
GHI NHỚ
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
Toán:
Ví dụ:
So sánh: 2001,2 và 1999,7.
2001,2
So sánh: 78,469 và 78,5
So sánh: 630,72 và 630,70
630,72
1999,7
>
78,469
78,5
<
630,70.
>
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
Toán:
LUYỆN TẬP.
Muốn so sánh 2 số thập phân: Chú ý so sánh chữ số hàng cao nhất, nếu chúng bằng nhau thì tiếp tục so sánh chữ số hàng sau.
Bài 1: So sánh hai số thập phân:
a) 48,97 và 51,02
b) 96,4 và 96,38
c) 0,7 và 0,65
48,97 < 51,02
96,4 > 96,38
0,7 > 0,65
BC
Toán:
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 .
thứ tự từ bé đến lớn
Xếp số bé trước, số lớn sau.
( Hay thứ tự lớn dần)
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01 .
N4
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187
Xếp số lớn trước, số bé sau.
( Hay thứ tự bé dần)
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187.
thứ tự từ lớn đến bé
Toán:
1. So sánh: 43,56 và 42,0986.
( Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống)
A : 43,56 > 42,0986.
B : 43,56 < 42,0986.
C : 43,56 = 42,0986
Thoát
Thời gian
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ
S
S
2. So sánh: 58,36 và 58,298.
( Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống)
A : 58,36 < 58,298.
B : 58,36 > 58,298.
C : 58,36 = 58,298
S
Đ
S
3.So sánh: 78,46 và 78, 4600.
( Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống)
A : 78,46 < 78, 4600.
B : 78,46 > 78, 4600.
C : 78,46 = 78, 4600.
S
S
Đ
TRÒ CHƠI ĐIỀN KHUYẾT
Dặn dò:
Về nhà học ghi nhớ sách giáo khoa / trang 42.
Xem lại các bài tập đã giải.
Chuẩn bị bài: Luyện tập ( SGK/43)
-Xem và giải các bài tập.
-Nhớ các quy tắc có liên quan bài học.
Chân thành cảm ơn quý thầy cô
và các em học sinh.
GV thiết kế : Nguyễn Hờn
Môn : Toán – Lớp Năm
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC TRƯỜNG TiỂU HỌC TRẦN ĐÌNH TRI
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
1. Em hãy thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau.(đều có ba chữ số):
18,3 =
6,02 =
200,43 =
18,300
KIỂM TRA BÀI CŨ
6,020
200,430
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Toán:
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Toán:
2. Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:
6,8000 =
5,0600 =
18,20 =
5,06
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
18,2
6,8
Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.
Ta có thể viết: 8,1m
7,9m
* Ta có : 81 dm 79dm.
*Tức là: 8,1m 7,9m.
* Vậy: 8,1 7,9
= 81dm.
= 79dm
>
>
>
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
(81 >79 vì ở hàng chục có 8 >7)
(phần nguyên có 8 >7)
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
Toán:
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
Toán:
Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
Ta thấy : 35,7m và 35,698m đều có phần nguyên bằng nhau, em hãy so sánh các phần thập phân?
Phần thập phân của 35,7m là
= 7dm
= 700 mm
Phần thập phân của 35,698m là
m
= 698 mm
Mà: 700 mm > 698 mm
Nên:
m
m
>
Do đó: 35,7 m
Vậy: 35,7
(phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6 )
m
35,698 m
>
35,698
>
(700 > 698 vì ở hàng trăm có 7>6)
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
Toán:
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Trong hai số thập phân mà có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
Toán:
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
- So sánh phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,….đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
Toán:
GHI NHỚ
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
Toán:
Ví dụ:
So sánh: 2001,2 và 1999,7.
2001,2
So sánh: 78,469 và 78,5
So sánh: 630,72 và 630,70
630,72
1999,7
>
78,469
78,5
<
630,70.
>
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
Toán:
LUYỆN TẬP.
Muốn so sánh 2 số thập phân: Chú ý so sánh chữ số hàng cao nhất, nếu chúng bằng nhau thì tiếp tục so sánh chữ số hàng sau.
Bài 1: So sánh hai số thập phân:
a) 48,97 và 51,02
b) 96,4 và 96,38
c) 0,7 và 0,65
48,97 < 51,02
96,4 > 96,38
0,7 > 0,65
BC
Toán:
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 .
thứ tự từ bé đến lớn
Xếp số bé trước, số lớn sau.
( Hay thứ tự lớn dần)
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01 .
N4
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187
Xếp số lớn trước, số bé sau.
( Hay thứ tự bé dần)
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187.
thứ tự từ lớn đến bé
Toán:
1. So sánh: 43,56 và 42,0986.
( Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống)
A : 43,56 > 42,0986.
B : 43,56 < 42,0986.
C : 43,56 = 42,0986
Thoát
Thời gian
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ
S
S
2. So sánh: 58,36 và 58,298.
( Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống)
A : 58,36 < 58,298.
B : 58,36 > 58,298.
C : 58,36 = 58,298
S
Đ
S
3.So sánh: 78,46 và 78, 4600.
( Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống)
A : 78,46 < 78, 4600.
B : 78,46 > 78, 4600.
C : 78,46 = 78, 4600.
S
S
Đ
TRÒ CHƠI ĐIỀN KHUYẾT
Dặn dò:
Về nhà học ghi nhớ sách giáo khoa / trang 42.
Xem lại các bài tập đã giải.
Chuẩn bị bài: Luyện tập ( SGK/43)
-Xem và giải các bài tập.
-Nhớ các quy tắc có liên quan bài học.
Chân thành cảm ơn quý thầy cô
và các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hờn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)