So sánh hai số thập phân
Chia sẻ bởi Lại Thị Hà |
Ngày 03/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: So sánh hai số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
SO SNH HAI S? TH?P PHN
Kiểm tra bài cũ:
/
Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau:
a/ 8,192 ; 3,17 ; 73,2
b/ 36,5 ; 35,01 ; 5,6
0
0
0
00
Toán
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
So sánh 8,1 m và 7,9 m
8,1 m = 81 dm
7,9 m = 79 dm
81 dm 79 dm
>
(Vì ở hàng chục có 8 > 7)
8,1 m > 7,9 m
8,1 > 7,9
8
7
Ta có:
Tức là:
Vậy:
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó . . . .
lớn hơn
736 > 735
So sánh hai số thập phân
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn
Nhận xét về phần nguyên của 2 số này?
Khi so sánh 2 số thập phân có phần nguyên khác nhau, ta so sánh như thế nào?
>
736,01 735,89
So sánh 35,7 m và 35,698 m
35
35
Phần thập phân của 35,7 m là m = dm = mm.
7
700
Phần thập phân của 35,698 m là m = mm.
698
Mà: 700 mm > 698 mm (Vì ở hàng trăm có 7 > 6)
Nên: m > m . Do dĩ 35,7m > 35,698m
V?y : 35,7 > 35,698 (Phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7 > 6)
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười thì số đó lớn hơn.
lớn hơn
So sánh hai số thập phân
Ví dụ 2: So sánh 35,698 và 35,7
Nên 35,698 < 35,7
So sánh hai số thập phân
35,698 < 35,7
35 35
6 < 7
Nhận xét về phần nguyên của 2 số này?
So sánh
hàng phần mười của 2 số
Rút ra kết luận gì?
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
So sánh hai số thập phân
35,698 < 35,7
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
630,54 630,5
>
630,5 630,5
4 0
>
0,1 0,011
>
0 0
1 0
>
Bài 1: So sánh hai số thập phân sau
48,97 và 51,02
96,4 và 96,38
0,7 và 0,65
Luyện tập :
48,97 51,02
48
51
<
7
96,4 96,38
96
96
4
3
>
0,750 0,751
0
0
7
7
5
5
<
Luyện tập :
Bài 1: So sánh hai số thập phân sau
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
6,375
6,735
9,01
8,72
7,19
6
8
9
7
6
3
7
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
0,4
0,321
0,32
0,197
0,187
0,32
0,321
0,187
0,197
0,4
0
0
0
0
0
3
3
4
1
1
2
2
9
8
Bài t?p nõng cao: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
2,5.7 < 2,517.
8,65. > 8,658
95,6. = 95,60
42,08. = 42,08
0
9
0
0
Chọn các đáp án em cho là phù hợp nhất:
Câu 1: 2001,2 > 1999,7
a/ Đúng
b/ Sai
Câu 2: 630,72 < 630,70
a/ Đúng
b/ Sai
So sánh hai số thập phân
35,698 < 35,7
Muốn so sánh hai số thập phân, ta có thể làm như sau:
So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên,số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân,lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,.; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
8,1 > 7,9
DẶN DÒ :
VỀ ÔN LẠI BÀI VÀ CHUẨN BỊ BÀI SAU
BÀI HỌC KẾT THÚC
Kiểm tra bài cũ:
/
Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau:
a/ 8,192 ; 3,17 ; 73,2
b/ 36,5 ; 35,01 ; 5,6
0
0
0
00
Toán
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
So sánh 8,1 m và 7,9 m
8,1 m = 81 dm
7,9 m = 79 dm
81 dm 79 dm
>
(Vì ở hàng chục có 8 > 7)
8,1 m > 7,9 m
8,1 > 7,9
8
7
Ta có:
Tức là:
Vậy:
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó . . . .
lớn hơn
736 > 735
So sánh hai số thập phân
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn
Nhận xét về phần nguyên của 2 số này?
Khi so sánh 2 số thập phân có phần nguyên khác nhau, ta so sánh như thế nào?
>
736,01 735,89
So sánh 35,7 m và 35,698 m
35
35
Phần thập phân của 35,7 m là m = dm = mm.
7
700
Phần thập phân của 35,698 m là m = mm.
698
Mà: 700 mm > 698 mm (Vì ở hàng trăm có 7 > 6)
Nên: m > m . Do dĩ 35,7m > 35,698m
V?y : 35,7 > 35,698 (Phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7 > 6)
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười thì số đó lớn hơn.
lớn hơn
So sánh hai số thập phân
Ví dụ 2: So sánh 35,698 và 35,7
Nên 35,698 < 35,7
So sánh hai số thập phân
35,698 < 35,7
35 35
6 < 7
Nhận xét về phần nguyên của 2 số này?
So sánh
hàng phần mười của 2 số
Rút ra kết luận gì?
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
So sánh hai số thập phân
35,698 < 35,7
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
630,54 630,5
>
630,5 630,5
4 0
>
0,1 0,011
>
0 0
1 0
>
Bài 1: So sánh hai số thập phân sau
48,97 và 51,02
96,4 và 96,38
0,7 và 0,65
Luyện tập :
48,97 51,02
48
51
<
7
96,4 96,38
96
96
4
3
>
0,750 0,751
0
0
7
7
5
5
<
Luyện tập :
Bài 1: So sánh hai số thập phân sau
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
6,375
6,735
9,01
8,72
7,19
6
8
9
7
6
3
7
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
0,4
0,321
0,32
0,197
0,187
0,32
0,321
0,187
0,197
0,4
0
0
0
0
0
3
3
4
1
1
2
2
9
8
Bài t?p nõng cao: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
2,5.7 < 2,517.
8,65. > 8,658
95,6. = 95,60
42,08. = 42,08
0
9
0
0
Chọn các đáp án em cho là phù hợp nhất:
Câu 1: 2001,2 > 1999,7
a/ Đúng
b/ Sai
Câu 2: 630,72 < 630,70
a/ Đúng
b/ Sai
So sánh hai số thập phân
35,698 < 35,7
Muốn so sánh hai số thập phân, ta có thể làm như sau:
So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên,số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân,lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,.; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
8,1 > 7,9
DẶN DÒ :
VỀ ÔN LẠI BÀI VÀ CHUẨN BỊ BÀI SAU
BÀI HỌC KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lại Thị Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)