So sánh hai số thập phân
Chia sẻ bởi Đinh Nam Việt |
Ngày 03/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: So sánh hai số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
1. Bài cũ:
Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số)
a) 5,12
b) 80,1
So sánh hai số thập phân
a) Ví dụ 1: So sánh 8,1 m và 7,9 m
Ta có thể viết:
8,1m = ........dm
7,9m = ........dm
Ta có:
81
79
81dm.....79dm
(81dm > 79dm vì ở hàng chục có 8 > 7)
tức là: 8,1m > 7,9m
Vậy: 8,1 ....... 7,9
(phần nguyên có 8 > 7)
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
>
>
So sánh hai số thập phân
b) Ví dụ 2: So sánh 35,7m và 35,698m
Phần thập phân của 35,7m là
* Trong hai số thập phân có phần nguyên giống nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
= 7dm
= 700mm
Phần thập phân của 35,698 m là
= 698mm
Mà: 700mm
>
698mm
>
Do đó: 35,7 m ….. 35,698 m
Vậy: 35,7 > 35,698
>
(700 > 698 vì ở hàng trăm có 7 > 6)
(phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7 > 6)
So sánh hai số thập phân
8,651 … 8,653
<
So sánh 12,56 và 12,56
12,56 ...... 12,56
=
So sánh 8,651 và 8,653
8,1 > 7,9 8,651 < 8,653
35,7 > 35,698 12,56 = 12,56
Muốn so sánh hai số thập phân ta làm như sau:
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,…; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
So sánh hai số thập phân
So sánh hai số thập phân
2. Luyện tập:
?
So sánh hai số thập phân:
a) 48,97 và 51,02
b) 96,4 và 96,38
c) 0,7 và 0,65
<
>
>
?
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
So sánh hai số thập phân
6,375 ;
9,01 ;
8,72 ;
6,375 ;
7,19 ;
6,375 ;
9,01 ;
8,72 ;
6,375 ;
7,19 ;
?
So sánh hai số thập phân
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
0,32 ;
0,197 ;
0,4 ;
0,321 ;
0,187 ;
0,32 ;
0,197 ;
0,4 ;
0,321 ;
0,187 ;
Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số)
a) 5,12
b) 80,1
So sánh hai số thập phân
a) Ví dụ 1: So sánh 8,1 m và 7,9 m
Ta có thể viết:
8,1m = ........dm
7,9m = ........dm
Ta có:
81
79
81dm.....79dm
(81dm > 79dm vì ở hàng chục có 8 > 7)
tức là: 8,1m > 7,9m
Vậy: 8,1 ....... 7,9
(phần nguyên có 8 > 7)
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
>
>
So sánh hai số thập phân
b) Ví dụ 2: So sánh 35,7m và 35,698m
Phần thập phân của 35,7m là
* Trong hai số thập phân có phần nguyên giống nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
= 7dm
= 700mm
Phần thập phân của 35,698 m là
= 698mm
Mà: 700mm
>
698mm
>
Do đó: 35,7 m ….. 35,698 m
Vậy: 35,7 > 35,698
>
(700 > 698 vì ở hàng trăm có 7 > 6)
(phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7 > 6)
So sánh hai số thập phân
8,651 … 8,653
<
So sánh 12,56 và 12,56
12,56 ...... 12,56
=
So sánh 8,651 và 8,653
8,1 > 7,9 8,651 < 8,653
35,7 > 35,698 12,56 = 12,56
Muốn so sánh hai số thập phân ta làm như sau:
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,…; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
So sánh hai số thập phân
So sánh hai số thập phân
2. Luyện tập:
?
So sánh hai số thập phân:
a) 48,97 và 51,02
b) 96,4 và 96,38
c) 0,7 và 0,65
<
>
>
?
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
So sánh hai số thập phân
6,375 ;
9,01 ;
8,72 ;
6,375 ;
7,19 ;
6,375 ;
9,01 ;
8,72 ;
6,375 ;
7,19 ;
?
So sánh hai số thập phân
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
0,32 ;
0,197 ;
0,4 ;
0,321 ;
0,187 ;
0,32 ;
0,197 ;
0,4 ;
0,321 ;
0,187 ;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Nam Việt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)