So sánh hai số thập phân
Chia sẻ bởi Võ Đình Quang |
Ngày 03/05/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: So sánh hai số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
CÙNG THAM DỰ TIẾT DẠY HỘI GIẢNG
MÔN: TOÁN
GV: Võ Đình Quang
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010 Toán
Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn:
6,8000 =
5,0600 =
18,20 =
6,8
5,06
18,2
Kiểm tra bài cũ:
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Viết thành số có 3 chữ số ở phần thập phân:
18,3 =
6,02 =
200,43 =
18,300
6,020
200,430
Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.
Ta có thể viết: 8,1m = dm
7,9m = dm
Ta có : 81 dm 79dm.
Tức là: 8,1m 7,9m.
Vậy: 8,1 7,9
81
79
>
>
>
K?t lu?n: Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
Toán
So sánh hai số thập phân
(81>79 vì ở hàng chục có 8>7)
(phần nguyên có 8>7)
Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
Ta thấy: 35,7m và 35,698m đều có phần nguyên bằng nhau, em hãy so sánh các phần thập phân?
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
Toán
So sánh hai số thập phân
Phần thập phân của 35,7m là
= dm
= mm
Phần thập phân của 35,698m là
m
= mm
Mà: 700 mm 698 mm
Nên:
m
m
>
Do đó: 35,7 m
Vậy: 35,7
(phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6 )
m
35,698 m
>
35,698
>
>
(700>698 vì ở hàng trăm có 7>6)
7
700
698
Kết luận: Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Ví dụ 3: So sánh : 52,671 và 52,634
52,671 52,634
>
Kết luận: Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- So sánh phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,..đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
8,1 > 7,9
35,7 > 35,698
52,671 > 52,634
Ghi nhớ: Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
Vớ d?:
So sánh: 2001,2 và 1999,7.
2001,2
So sánh: 78,469 và 78,5
So sánh: 630,72 và 630,70
630,72
1999,7
>
78,469
78,5
<
630,70
>
So sánh: 47,65 và 47,65
47,65
47,65
=
Luyện tập.
Muốn so sánh 2 số thập phân: Chú ý so sỏnh chữ số hàng cao nhất, nếu chúng bằng nhau thì tiếp tục so sỏnh ch? s? hàng sau.
Bài 1: So sánh hai số thập phân:
a) 48,97 và 51,02 ;
b) 96,4 và 96,38
c) 0,7 và 0,65
48,97 < 51,02
96,4 > 96,38
0,7 > 0,65
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 .
Thứ tự " từ bé đến lớn":
Xếp số bé trước, số lớn sau.
( Hay thứ tự lớn dần)
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01 .
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ l?n đến bộ.
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187
0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187
Thứ tự "từ lớn đến bé ":
Xếp số lớn trước, số bé sau.
( Hay thứ tự bé dần)
Bài tập trắc nghiệm:
(Ch?n cõu dỳng, vi?t dỏp ỏn vo b?ng con)
So sánh: 34,56 và 34,0986.
A : 34,56 > 34,0986.
B : 34,56 < 34,0986.
C : 34,56 = 34,0986
S
Đ
S
Dặn dò:
Về nhà học ghi nhớ sách giáo khoa / trang 42.
Xem lại các bài tập đã giải.
Chuẩn bị bài: Luyện tập ( SGK/43)
-Xem và giải các bài tập.
-Nhớ các quy tắc có liên quan bài học.
Chân thành cảm ơn quý thầy cô
và các em học sinh.
CÙNG THAM DỰ TIẾT DẠY HỘI GIẢNG
MÔN: TOÁN
GV: Võ Đình Quang
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010 Toán
Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn:
6,8000 =
5,0600 =
18,20 =
6,8
5,06
18,2
Kiểm tra bài cũ:
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Viết thành số có 3 chữ số ở phần thập phân:
18,3 =
6,02 =
200,43 =
18,300
6,020
200,430
Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.
Ta có thể viết: 8,1m = dm
7,9m = dm
Ta có : 81 dm 79dm.
Tức là: 8,1m 7,9m.
Vậy: 8,1 7,9
81
79
>
>
>
K?t lu?n: Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
Toán
So sánh hai số thập phân
(81>79 vì ở hàng chục có 8>7)
(phần nguyên có 8>7)
Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
Ta thấy: 35,7m và 35,698m đều có phần nguyên bằng nhau, em hãy so sánh các phần thập phân?
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
Toán
So sánh hai số thập phân
Phần thập phân của 35,7m là
= dm
= mm
Phần thập phân của 35,698m là
m
= mm
Mà: 700 mm 698 mm
Nên:
m
m
>
Do đó: 35,7 m
Vậy: 35,7
(phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6 )
m
35,698 m
>
35,698
>
>
(700>698 vì ở hàng trăm có 7>6)
7
700
698
Kết luận: Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Ví dụ 3: So sánh : 52,671 và 52,634
52,671 52,634
>
Kết luận: Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- So sánh phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,..đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
8,1 > 7,9
35,7 > 35,698
52,671 > 52,634
Ghi nhớ: Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
Vớ d?:
So sánh: 2001,2 và 1999,7.
2001,2
So sánh: 78,469 và 78,5
So sánh: 630,72 và 630,70
630,72
1999,7
>
78,469
78,5
<
630,70
>
So sánh: 47,65 và 47,65
47,65
47,65
=
Luyện tập.
Muốn so sánh 2 số thập phân: Chú ý so sỏnh chữ số hàng cao nhất, nếu chúng bằng nhau thì tiếp tục so sỏnh ch? s? hàng sau.
Bài 1: So sánh hai số thập phân:
a) 48,97 và 51,02 ;
b) 96,4 và 96,38
c) 0,7 và 0,65
48,97 < 51,02
96,4 > 96,38
0,7 > 0,65
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 .
Thứ tự " từ bé đến lớn":
Xếp số bé trước, số lớn sau.
( Hay thứ tự lớn dần)
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01 .
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ l?n đến bộ.
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187
0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187
Thứ tự "từ lớn đến bé ":
Xếp số lớn trước, số bé sau.
( Hay thứ tự bé dần)
Bài tập trắc nghiệm:
(Ch?n cõu dỳng, vi?t dỏp ỏn vo b?ng con)
So sánh: 34,56 và 34,0986.
A : 34,56 > 34,0986.
B : 34,56 < 34,0986.
C : 34,56 = 34,0986
S
Đ
S
Dặn dò:
Về nhà học ghi nhớ sách giáo khoa / trang 42.
Xem lại các bài tập đã giải.
Chuẩn bị bài: Luyện tập ( SGK/43)
-Xem và giải các bài tập.
-Nhớ các quy tắc có liên quan bài học.
Chân thành cảm ơn quý thầy cô
và các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Đình Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)