So sánh hai số thập phân

Chia sẻ bởi Bùi Kim Huệ | Ngày 03/05/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: So sánh hai số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

GV:BÙI KIM HUỆ
TRƯỜNG TH THỊ TRẤN CỦ CHI 2
Tiết 37
MÔN TOÁN 5
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2015 Toán
1. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn:
6,8000 =
5,0600 =
18,20 =
6,8
5,06
18,2
Kiểm tra bài cũ
2. Viết thành số có 3 chữ số ở phần thập phân:
18,3 =
6,02 =
200,43 =
18,300
6,020
200,430
Kiểm tra bài cũ
* Nếu viết thêm hoặc bớt chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của một số thập phân thì ta được một số thập phân bằng nó.
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2015 Toán
so sánh hai số thập phân
Học qua bài này, các em sẽ biết:
-So sánh 2 số thập phân,
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2015 Toán
-Sắp xếp các số thập phân theo thứi tự từ bé đến lớn và ngược lại.
so sánh hai số thập phân
Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.
Ta có thể viết: 8,1 m = dm
81
7,9 m = dm
79
Ta có: 81dm 79dm
>
(81>79 vì ở hàng chục có 8 > 7)
Tức là: 8,1m 7,9m.
>
Vậy: 8,1 7,9
>
(phần nguyên có 8 > 7)
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2015 Toán
Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
Ta thấy: 35,7m và 35,698m có phần nguyên bằng nhau (đều bằng 35m), ta so sánh các phần thập phân:
Phần thập phân của 35,7m : m
Phần thập phân của 35,698m : m
= dm
= mm
= mm
Mà: 700mm 698mm
>
(700 > 698 vì ở hàng trăm có 7>6)
so sánh hai số thập phân
7
700
698
>
Nên: m m
Do đó: 35,7m 35,698m.
>
Vậy: 35,7 35,698
>
(phần nguyên bằng nhau, hàng phần mưuời có 7>6 )
* Hoặc: 35,7 = 35,700 > 35,698.
Vậy: 35,7 > 35,698.
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2015 Toán
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Toán
so sánh hai số thập phân
Trong hai sè thËp ph©n cã phÇn nguyªn b»ng nhau, sè thËp ph©n nµo cã hµng phÇn mư­êi lín h¬n th× sè ®ã lín h¬n.
Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
so sánh hai số thập phân
- So sánh phần nguyên của hai số đó nhuư ư so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lưuượt từ hàng phần mưuười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,..;đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tưuương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2015 Toán
c) Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm nhuư sau:

so sánh hai số thập phân
Ví dụ: 2001,2 . 1999,7
(vì 2001 > 1999)
78,469 . 78,5
>
(vì phần nguyên bằng nhau, ở hàng phần muười có 4<5)
630,72 . 630,70
(vì phần nguyên bằng nhau, hàng phần muưười bằng nhau, ở hàng phần trăm có 2 > 0)
<
>
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2015 Toán
so sánh hai số thập phân
Luy?n t?p
Bài 1: So sánh hai số thập phân:
48,97 . 51,02
b. 96,4 . 96,38
c. 0,7 . 0,65
<
>
>
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2015 Toán
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
6,375;
6,735;
9,01
8,72;
7,19;
6
8
9
7
6
3
7
Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là
so sánh hai số thập phân
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2015 Toán
Bài 1: So sánh hai số thập phân:
so sánh hai số thập phân
* Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm nhuư sau:
- So sánh phần nguyên của hai số đó nhuư ư so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lưuượt từ hàng phần mưuười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,..;đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tưuương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2015 Toán
Ghi nh?:
TRÒ CHƠI
Rung chuông vàng
Câu hỏi
Bài 1: So sánh hai số thập phân: 4,785..4,875
a. 4,785 > 4,875
b. 4,785 < 4,875
c. 4,785 = 4,875
Bắt đầu
Đáp án
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
CÂU 1
Rung chuông vàng
Câu hỏi
CÂU 2
Số nào bé nhất trong các số sau:
86,770 ; 86,707 ; 87,67; 86,77
A, 86,770
B, 87,67
C, 86,707
D, 86,77
Bắt đầu
Hết giờ
Đáp án
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Rung chuông vàng
Câu hỏi
CÂU 3
Tìm hai số thập phân bằng nhau trong các số sau:
9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 7,9250
Đáp án: 7,925 = 7,9250
Bắt đầu
Hết giờ
Đáp án
20
19
18
17
16
15
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
11
12
13
14
Rung chuông vàng
Câu hỏi
Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
2,5…7 < 2,517
Đáp án: 0
Bắt đầu
Hết giờ
Đáp án
20
19
18
17
16
15
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
11
12
13
14
CÂU 4
Rung chuông vàng
Câu hỏi
Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
3,4…5 > 3,475
Đáp án: 8 ; 9
Bắt đầu
Hết giờ
Đáp án
CÂU 5
Rung chuông vàng
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi!
chúc các thầy cô mạnh khoẻ!
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Kim Huệ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)