So sánh hai số thập phân
Chia sẻ bởi Lương Anh Thế |
Ngày 03/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: So sánh hai số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Nhiệt Liệt Chào Mừng Các Thầy Cô Giáo
về dự tiết học
Môn : Toán 5
Người thực hiện : Lương Anh Thế
Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015
Kiểm tra bài cũ :
TOÁN :
1/ Làm bài 3 SGK trang 39
2/ Lớp bảng tay :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3,5m = ….dm
7,9
8,1
Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015
a/ Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.
Ta có thể viết :
8,1m = 81 dm
7,9m = 79 dm
Ta có : 81dm > 79dm ( 81 >79 vì ở hàng chục có 8 >7)
Tức là : 8,1m > 7,9m.
So sánh : 8,1 và 7,9
Trong hai số thập phân có phân nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
TOÁN :
8,1m = 810cm
7,9m = 790cm
Ta có : 810cm > 790cm
Nên 8,1m > 7,9m
8,1m = 8100mm
7,9m = 7900mm
Ta có : 8100mm > 7900mm
Nên 8,1m > 7,9m
>
8
7
Vậy : 8,1 > 7,9 (vì ở phần nguyên có 8 > 7).
Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015
b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.
Ta thấy 35,7m và 35,698m có phần nguyên bằng nhau (đều bằng 35m), ta so sánh các phần thập phân:
Phần thập phân của 35,7m là
= 7dm = 700mm.
Phần thập phân của 35,698m là
= 698mm.
Mà : 700mm > 698mm (700> 698 vì ở hàng trăm có 7 lớn hơn 6).
Nên :
>
Do đó : 35,7m > 35,698m.
TOÁN :
Đổi : 35,7 m = 35700mm
35,698 m = 35698mm
Vì : 35700 mm > 35698 mm
Nên : 35,7m > 35,698m
So sánh : 35,7 và 35,698
35,7
35,698
7
6
>
Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015
b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.
Ta thấy 35,7m và 35,698m có phần nguyên bằng nhau (đều bằng 35m), ta so sánh các phần thập phân:
Phần thập phân của 35,7m là
= 7dm = 700mm.
Phần thập phân của 35,698m là
= 698mm.
Mà : 700mm > 698mm (700> 698 vì ở hàng trăm có 7 lớn hơn 6).
Nên :
>
Do đó : 35,7m > 35,698m.
Vậy 35,7 > 35,698 (phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6).
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
TOÁN :
Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau :
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,…; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
a/ Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m
Trong hai số thập phân có phân nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
TOÁN :
Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.
b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
a/ Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m
Trong hai số thập phân có phân nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
TOÁN :
So sánh : 2001,2 và 1999,7
So sánh : 78, 469 và 78,5
So sánh : 630,72 và 670,70
2001,2 1999,7
>
78,469 < 78,5
630,72 > 670,70
Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.
1
So sánh hai số thập phân
a) 48,97 và 51,02
b) 96,4 và 96,38
c) 0,7 và 0,65
TOÁN :
b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
a/ Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m
Trong hai số thập phân có phân nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
a) 48,97 < 51,02
b) 96,4 > 96,38
c) 0,7 > 0,65
Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.
1
So sánh hai số thập phân
a) 48,97 và 51,02
b) 96,4 và 96,38
c) 0,7 và 0,65
2
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19.
3
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187.
TOÁN :
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn là :
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01.
Trò chơi
- Hai đội tham gia chơi, mỗi đội cử đại diện 1 người.
Ai nhanh hơn
so sánh hai số thập phân
- Trờn mn hỡnh l?n lu?t xu?t hi?n dóy s? g?m 5 s? th?p phõn.
- Cỏc d?i nhanh chúng so sỏnh cỏc s? th?p phõn dú v?i nhau v s?p x?p theo th? t? t? l?n d?n bộ.
- Sau 1 phỳt d?i no s?p x?p dỳng v d? 5 s? th?p phõn dú theo yờu c?u thỡ d?i dú ginh chi?n th?ng.
Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.
1
So sánh hai số thập phân
a) 48,97 và 51,02
b) 96,4 và 96,38
c) 0,7 và 0,65
2
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19.
3
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187.
TOÁN :
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn là :
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01.
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé là :
0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187 .
Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau :
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,…; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
a/ Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m
TOÁN :
1
So sánh hai số thập phân
a) 48,97 < 51,02
b) 96,4 > 96,38
c) 0,7 > 0,65
2
3
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn là :
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01.
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé là :
0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187 .
giờ học đã kết thúc !
cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự !
Giáo viên thực hiện : Lương Anh Thế- Trường tiểu học Nam Cao
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Đội 1
Đội 2
hết giờ
về dự tiết học
Môn : Toán 5
Người thực hiện : Lương Anh Thế
Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015
Kiểm tra bài cũ :
TOÁN :
1/ Làm bài 3 SGK trang 39
2/ Lớp bảng tay :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3,5m = ….dm
7,9
8,1
Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015
a/ Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.
Ta có thể viết :
8,1m = 81 dm
7,9m = 79 dm
Ta có : 81dm > 79dm ( 81 >79 vì ở hàng chục có 8 >7)
Tức là : 8,1m > 7,9m.
So sánh : 8,1 và 7,9
Trong hai số thập phân có phân nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
TOÁN :
8,1m = 810cm
7,9m = 790cm
Ta có : 810cm > 790cm
Nên 8,1m > 7,9m
8,1m = 8100mm
7,9m = 7900mm
Ta có : 8100mm > 7900mm
Nên 8,1m > 7,9m
>
8
7
Vậy : 8,1 > 7,9 (vì ở phần nguyên có 8 > 7).
Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015
b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.
Ta thấy 35,7m và 35,698m có phần nguyên bằng nhau (đều bằng 35m), ta so sánh các phần thập phân:
Phần thập phân của 35,7m là
= 7dm = 700mm.
Phần thập phân của 35,698m là
= 698mm.
Mà : 700mm > 698mm (700> 698 vì ở hàng trăm có 7 lớn hơn 6).
Nên :
>
Do đó : 35,7m > 35,698m.
TOÁN :
Đổi : 35,7 m = 35700mm
35,698 m = 35698mm
Vì : 35700 mm > 35698 mm
Nên : 35,7m > 35,698m
So sánh : 35,7 và 35,698
35,7
35,698
7
6
>
Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015
b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.
Ta thấy 35,7m và 35,698m có phần nguyên bằng nhau (đều bằng 35m), ta so sánh các phần thập phân:
Phần thập phân của 35,7m là
= 7dm = 700mm.
Phần thập phân của 35,698m là
= 698mm.
Mà : 700mm > 698mm (700> 698 vì ở hàng trăm có 7 lớn hơn 6).
Nên :
>
Do đó : 35,7m > 35,698m.
Vậy 35,7 > 35,698 (phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6).
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
TOÁN :
Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau :
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,…; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
a/ Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m
Trong hai số thập phân có phân nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
TOÁN :
Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.
b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
a/ Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m
Trong hai số thập phân có phân nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
TOÁN :
So sánh : 2001,2 và 1999,7
So sánh : 78, 469 và 78,5
So sánh : 630,72 và 670,70
2001,2 1999,7
>
78,469 < 78,5
630,72 > 670,70
Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.
1
So sánh hai số thập phân
a) 48,97 và 51,02
b) 96,4 và 96,38
c) 0,7 và 0,65
TOÁN :
b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
a/ Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m
Trong hai số thập phân có phân nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
a) 48,97 < 51,02
b) 96,4 > 96,38
c) 0,7 > 0,65
Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.
1
So sánh hai số thập phân
a) 48,97 và 51,02
b) 96,4 và 96,38
c) 0,7 và 0,65
2
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19.
3
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187.
TOÁN :
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn là :
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01.
Trò chơi
- Hai đội tham gia chơi, mỗi đội cử đại diện 1 người.
Ai nhanh hơn
so sánh hai số thập phân
- Trờn mn hỡnh l?n lu?t xu?t hi?n dóy s? g?m 5 s? th?p phõn.
- Cỏc d?i nhanh chúng so sỏnh cỏc s? th?p phõn dú v?i nhau v s?p x?p theo th? t? t? l?n d?n bộ.
- Sau 1 phỳt d?i no s?p x?p dỳng v d? 5 s? th?p phõn dú theo yờu c?u thỡ d?i dú ginh chi?n th?ng.
Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.
1
So sánh hai số thập phân
a) 48,97 và 51,02
b) 96,4 và 96,38
c) 0,7 và 0,65
2
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19.
3
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187.
TOÁN :
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn là :
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01.
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé là :
0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187 .
Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau :
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,…; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
a/ Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m
TOÁN :
1
So sánh hai số thập phân
a) 48,97 < 51,02
b) 96,4 > 96,38
c) 0,7 > 0,65
2
3
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn là :
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01.
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé là :
0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187 .
giờ học đã kết thúc !
cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự !
Giáo viên thực hiện : Lương Anh Thế- Trường tiểu học Nam Cao
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Đội 1
Đội 2
hết giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Anh Thế
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)