So sánh hai số thập phân

Chia sẻ bởi Đỗ Bá Khoa | Ngày 03/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: So sánh hai số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

MÔN: TOÁN

TIẾT 37: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT LONG
Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn:
6,8000 =
5,0600 =
18,20 =
6,8
5,06
18,2
Kiểm tra bài cũ:
Viết thành số có 3 chữ số ở phần thập phân:
18,3 =
6,02 =
200,43 =
18,300
6,020
200,430
Ví dụ 1: So sánh 6,3m và 5,8m.
Ta có thể viết: 6,3m = dm
5,8m = dm
Ta có : 63 dm 58dm.
Tức là: 6,3m 5,8m.
Vậy: 6,3 5,8
63
58
>
>
>
Kết luận: Trong hai sè thËp ph©n cã phÇn nguyªn kh¸c nhau, sè thËp ph©n nµo cã phÇn nguyªn lín h¬n thì sè ®ã lín h¬n.

Thứ tư ngày tháng năm
Toán

So sánh hai số thập phân
(vì ở hàng chục có 6>5)
(phần nguyên có 6>5)
Ví dụ 2 : So sánh 42,6m v� 42,589m.
Ta thấy: 42,6m v� 42,589m đều có phần nguyên bằng nhau, em hãy so sánh các phần thập phân?
Phần thập phân của 42,6m là
= dm
= mm
Phần thập phân của 42,589m là
m
= mm
Mà: 600 mm 589 mm
Nên:
m
m
>
Do đó: 42,6 m
Vậy: 42,6
m
42,589 m
>
42,589
>
>
(600>589 vì ở hàng trăm có 6>5)
600
589
6

Kết luận: Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Ví dụ 3: So sánh : 52,671 và 52,634
52,671 52,634
>
Kết luận: Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- So sánh phần nguyên của hai số đó nhuư so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thỡ s? đó lớn hơn.

- Nếu 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau, ta so sánh phần thập phân, lần lượt so sánh từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn... đến cùng một hàng nào đó mà số thập phân nào có hàng tương ứng lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thỡ hai số đó bằng nhau.
Ghi nhớ: Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
Luyện tập.

Bài 1: So sánh hai số thập phân:
a) 48,97 và 51,02 ;
b) 96,4 và 96,38
c) 0,7 và 0,65
48,97 < 51,02
96,4 > 96,38
0,7 > 0,65
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 .
Thứ tự " từ bé đến lớn":
Xếp số bé tru?c, số lớn sau.
( Hay thứ tự lớn dần)
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01 .
2,12 kg
1,95 kg
3,45 kg
3,6 kg
0,7532 kg
0,7352 kg
1,8 kg
1,80 kg
>
<
=
Trò chơi: chọn dấu thích hợp

Bài tập trắc nghiệm:
(Dỳng ghi D, sai ghi S v�o ụ tr?ng vi?t dỏp ỏn v�o nhỏp)

So sánh: 34,56 và 34,0986.

A : 34,56 > 34,0986.

B : 34,56 < 34,0986.


C : 34,56 = 34,0986
S
Đ
S
Dặn dò:
Về nhà học ghi nhớ sách giáo khoa / trang 42.
Xem lại các bài tập đã giải.
Chuẩn bị bài: Luyện tập ( SGK/43)
-Xem và giải các bài tập .
-Nhớ các quy tắc có liên quan bài học.
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ TOÀN THỂ CÁC EM HỌC SINH SỨC KHỎE VÀ HẠNH PHÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Bá Khoa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)