So sánh hai số thập phân
Chia sẻ bởi Trần Thị Hà |
Ngày 03/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: So sánh hai số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
MÔN: TOÁN
Lớp 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC LỘC NAM B
1.Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn:
a) 6,8000 =
b) 5,0600 =
c) 18,20 =
6,8
5,06
18,2
Kiểm tra bài cũ:
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016
Toán
2.Viết thành số có 3 chữ số ở phần thập phân:
a) 18,3 =
b) 6,02 =
c) 200,43 =
18,300
6,020
200,430
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.
Ta có thể viết: 8,1m = dm
7,9m = dm
Ta có : 81 dm 79dm.
Tức là: 8,1m 7,9m.
Vậy: 8,1 7,9
81
79
>
>
>
Kết luận: Trong hai sè thËp ph©n cã phÇn nguyªn kh¸c nhau, sè thËp ph©n nµo cã phÇn nguyªn lín h¬n thì sè ®ã lín h¬n.
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016
Toán
So sánh hai số thập phân
( 81 > 79 vì ở hàng chục có 8>7)
(phần nguyên có 8 >7)
Ví dụ 2 : So sánh 35,7m v 35,698m.
Ta thấy: 35,7m v 35,698m đều có phần nguyên bằng nhau, em hãy so sánh các phần thập phân?
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016
Toán
So sánh hai số thập phân
Phần thập phân của 35,7m là
= dm
= mm
Phần thập phân của 35,698m là
m
= mm
Mà: 700 mm 698 mm
Nên:
m
m
>
Do đó: 35,7 m
Vậy: 35,7
m
35,698 m
>
35,698
>
>
(700>600 vì ở hàng trăm có 7>6)
700
698
So sánh hai số thập phân
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016
Toán
7
(Phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7 > 6)
Kết luận: Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016
Toán
So sánh hai số thập phân
- So sánh phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thỡ s? đó lớn hơn.
- Nếu 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau, ta so sánh phần thập phân, lần lượt so sánh từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn... đến cùng một hàng nào đó mà số thập phân nào có hàng tương ứng lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thỡ hai số đó bằng nhau.
Ghi nhớ: Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016
Toán
So sánh hai số thập phân
Vớ d?:
So sánh: 2001,2 và 1999,7.
2001,2
So sánh: 78,469 và 78,5
So sánh: 630,72 và 630,70
630,72
1999,7
>
78,469
78,5
<
630,70
>
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016
Toán
So sánh hai số thập phân
Bài 1: So sánh hai số thập phân:
a) 48,97 và 51,02 ;
b) 96,4 và 96,38
c) 0,7 và 0,65
48,97 < 51,02
96,4 > 96,38
0,7 > 0,65
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016
Toán
So sánh hai số thập phân
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 .
Các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01 .
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016
Toán
So sánh hai số thập phân
Thảo luận nhóm 2
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187.
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2016
Toán
So sánh hai số thập phân
Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
0,4; 0,321; 0,32; 0,197; 0,187.
2,12 kg
1,95 kg
3,45 kg
3,6 kg
0,7532 kg
0,7352 kg
1,8 kg
1,80 kg
>
<
=
Bài tập trắc nghiệm:
(Ch?n cõu dỳng, vi?t dỏp ỏn vo b?ng con)
So sánh: 34,56 và 34,0986.
A : 34,56 > 34,0986.
B : 34,56 < 34,0986.
C : 34,56 = 34,0986
S
Đ
S
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ TOÀN THỂ CÁC EM HỌC SINH SỨC KHỎE VÀ HẠNH PHÚC
Lớp 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC LỘC NAM B
1.Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn:
a) 6,8000 =
b) 5,0600 =
c) 18,20 =
6,8
5,06
18,2
Kiểm tra bài cũ:
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016
Toán
2.Viết thành số có 3 chữ số ở phần thập phân:
a) 18,3 =
b) 6,02 =
c) 200,43 =
18,300
6,020
200,430
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.
Ta có thể viết: 8,1m = dm
7,9m = dm
Ta có : 81 dm 79dm.
Tức là: 8,1m 7,9m.
Vậy: 8,1 7,9
81
79
>
>
>
Kết luận: Trong hai sè thËp ph©n cã phÇn nguyªn kh¸c nhau, sè thËp ph©n nµo cã phÇn nguyªn lín h¬n thì sè ®ã lín h¬n.
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016
Toán
So sánh hai số thập phân
( 81 > 79 vì ở hàng chục có 8>7)
(phần nguyên có 8 >7)
Ví dụ 2 : So sánh 35,7m v 35,698m.
Ta thấy: 35,7m v 35,698m đều có phần nguyên bằng nhau, em hãy so sánh các phần thập phân?
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016
Toán
So sánh hai số thập phân
Phần thập phân của 35,7m là
= dm
= mm
Phần thập phân của 35,698m là
m
= mm
Mà: 700 mm 698 mm
Nên:
m
m
>
Do đó: 35,7 m
Vậy: 35,7
m
35,698 m
>
35,698
>
>
(700>600 vì ở hàng trăm có 7>6)
700
698
So sánh hai số thập phân
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016
Toán
7
(Phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7 > 6)
Kết luận: Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016
Toán
So sánh hai số thập phân
- So sánh phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thỡ s? đó lớn hơn.
- Nếu 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau, ta so sánh phần thập phân, lần lượt so sánh từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn... đến cùng một hàng nào đó mà số thập phân nào có hàng tương ứng lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thỡ hai số đó bằng nhau.
Ghi nhớ: Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016
Toán
So sánh hai số thập phân
Vớ d?:
So sánh: 2001,2 và 1999,7.
2001,2
So sánh: 78,469 và 78,5
So sánh: 630,72 và 630,70
630,72
1999,7
>
78,469
78,5
<
630,70
>
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016
Toán
So sánh hai số thập phân
Bài 1: So sánh hai số thập phân:
a) 48,97 và 51,02 ;
b) 96,4 và 96,38
c) 0,7 và 0,65
48,97 < 51,02
96,4 > 96,38
0,7 > 0,65
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016
Toán
So sánh hai số thập phân
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 .
Các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01 .
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016
Toán
So sánh hai số thập phân
Thảo luận nhóm 2
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187.
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2016
Toán
So sánh hai số thập phân
Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
0,4; 0,321; 0,32; 0,197; 0,187.
2,12 kg
1,95 kg
3,45 kg
3,6 kg
0,7532 kg
0,7352 kg
1,8 kg
1,80 kg
>
<
=
Bài tập trắc nghiệm:
(Ch?n cõu dỳng, vi?t dỏp ỏn vo b?ng con)
So sánh: 34,56 và 34,0986.
A : 34,56 > 34,0986.
B : 34,56 < 34,0986.
C : 34,56 = 34,0986
S
Đ
S
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ TOÀN THỂ CÁC EM HỌC SINH SỨC KHỎE VÀ HẠNH PHÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)