So sánh hai số thập phân

Chia sẻ bởi Nguyễn Như Sảng | Ngày 10/05/2019 | 128

Chia sẻ tài liệu: So sánh hai số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

nhiệt liệt chào mừng thầy cô giáo
đến dự giờ lớp 5B
KIỂM TRA
BÀI CŨ
Viết các số thập phân sau dưới dạng đơn giản nhất
2,500 ; 3,0200 ; 40,010.
2,5 ; 3,02 ; 40,01.
Đáp án:
Toán
So sánh hai số thập phân
Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.
Ta có thể viết: 8,1m
7,9m
Ta có:81 dm 79dm.
( 81 > 79 vì ở hàng chục có 8 > 7)
Tức là: 8,1m 7,9m.
Vậy: 8,1 7,9
= 81dm.

= 79dm
>
>
>
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
Ta thấy: 35,7m và 35,698m đều có phần nguyên bằng 35, em hãy so sánh các phần thập phân?
Phần thập phân của 35,7m là
= 7dm
= 700 mm
Phần thập phân của 35,698m là
m
= 698 mm
Mà: 700 mm 698 mm
Nên:
m
m
>
Do đó: 35,7 m
Vậy: 35,7
(phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6 )
m
35,698 m
>
35,698
>
>

Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thỡ số đó lớn hơn
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
- So sánh phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thỡ số đó lớn hơn.

- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,..đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.


8,1 > 7,9
35,7 > 35,698

So sánh: 2001,2 và 1999,7.
2001,2
So sánh: 78,469 và 78,5
So sánh: 630,72 và 630,70
630,72
1999,7
>
78,469
78,5
<
630,70.
>
Luyện tập.
Bài 1:

69,99 . 70,01 0,4 . 0,36
95,7 . 95,68 81,01 . 81,010
>
<
=
>
<
>
=
Muốn so sánh 2 số thập phân: Chú ý chữ số hàng cao nhất, nếu chúng bằng nhau thì tiếp tục nhận xét đến hàng sau.
Bài tập trắc nghiệm:

So sánh: 34,56 và 34,0986.

A : 34,56 > 34,0986.

B : 34,56 < 34,0986.


C : 34,56 = 34,0986
S
Đ
S
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
5,736; 6,01; 5,673; 5,763; 6,1
Thứ tự " từ bé đến lớn":
Thứ tự "từ lớn đến bé ``:
Xếp số bé trước, số lớn sau.
( Hay thứ tự lớn dần)
Xếp số lớn trước, số bé sau.
( Hay thứ tự bé dần)
Đểtr¸nh sai sãt vÒ thiÕu sè c¸c em lµm nh­ sau:

ĐÕm xem d·y sè cã bao nhiªu sè thËp ph©n, c¸c em sÏ g¹ch bÊy nhiªu g¹ch, sau ®ã xÕp lÇn l­ît c¸c sè vµo c¸c g¹ch.
Ví dụ: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 3,247; 6,04; 6,472.
3,247
6.04
6,472
2
1
3
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
5,736; 6,01; 5,673; 5,763; 6,1
5,673; 5,736; 5,763; 6,01; 6,1
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
0,16; 0,219; 0,19; 0,291; 0,17.
0,291; 0,219; 0,19; 0,17; 0,16
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

2,5.7 < 2,517.
8,65. > 8,658
95,6. = 95,60
42,08. = 42,08
0
9
0
0
Bài tập: Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
0,14; 0,13; 0,12; 0,11; ..; ..; ..
A. 0,14; 0,13; 0,12; 0,11; 0,10; 0,9; 0,8.
B. 0,14; 0,13; 0,12; 0,11; 0,10; 0,09; 0,08.
Đ
S
Giờ học kết thúc
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ chúc các em cham ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Như Sảng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)