So sanh(comparison)

Chia sẻ bởi Phan Hoàng Duy | Ngày 11/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: so sanh(comparison) thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

1. So sánhbằng
Cấutrúcsửdụnglàas .... as

Nếulàphủđịnh, asthứnhấtcóthểthaybằngso (chỉđểdễđọc – informal English)
Sau asphảilàmộtđạitừnhânxưngchủngữ, khôngđượclàmộttânngữ (Lỗicơbản)
Ex: He is notastallas his father.
Ex: He is notsotallas his father.

Danhtừcũngcóthểđượcdùngđể so sánhtrongtrườnghợpnày, nhưngnênnhớtrướckhi so sanhphảiđảmbảorằngdanhtừđóphảicócáctínhtừtươngđương.

adjectives
nouns

heavy, light
weight

wide, narrow
width

deep, shallow
depth

long, short
length

big, small
size


Ex: My house is ashighas his.
My house is the sameheightas his.

The same...as >< different from...

Chú ý, trongtiếng Anh (A-E), different than...cũngcóthểđượcdùngnếusauchúnglàmộtmệnhđềhoànchỉnh. Tuynhiêntrườnghợpnàykhôngphổbiếnvàkhôngđưavàocácbàithingữpháp:
Ex: His appearance is different from what I have expected.
...thanI have expected.(A-E)
2. So sánhhơnkém
Trongloại so sánhnàyngười ta chia làmhaidạng: tínhtừvàphótừngắn (đọclênchỉcómộtvần). Tínhtừvàphótừdài (2 vầntrởlên).
Đốivớitínhtừvàphótừngắnchỉcầncộngđuôier.
Đốivớitínhtừngắnchỉcómộtnguyênâmkẹpgiữahaiphụâmtậncùng, phảigấpđôiphụâmcuốiđểtránhthayđổicáchđọc.
Đốivớitínhtừtậncùnglày, dùcó 2 vầnvẫnbịcoilàtínhtừngắnvàphảiđổithànhY-IER (happy(happier; dry(drier; pretty(prettier).
Trườnghợpđặcbiệt: strong(stronger; friendly(friendlier than/ more friendly than.
Đốivớitínhtừvàphótừdàiphảidùngmore/less.
Sau THANphảilàđạitừnhânxưngchủngữ, khôngđượclàtânngữ. Côngthức:

Khi so sánhmộtngười/ mộtvậtvớitấtcảnhữngngườihoặcvậtkhácphảithêmelsesauanything/anybody...
He is smarter than anybody else in the class.
Đểnhấnmạnh so sánh, cóthểthêmmuch/fartrước so sánh, côngthức:




Harry’s watch is far more expensive than mine
He speaks English much more rapidly than he does Spanish.
Danhtừcũngcóthểdùngđể so sánhbằnghoặchơnkém, nhưngtrướckhi so sánhphảixácđịnhxemđólàdanhtừđếmđược hay khôngđếmđược, vìđằngtrướcchúngcómộtsốđịnhngữdùngvới 2 loạidanhtừđó. Côngthức:




He earns as much money as his father.
February has fewer day than March.
Their jobs allow them less freedom than ours does.
*Lưu ý (quantrọng): Đằngsauasvàthan củacácmệnhđề so sánhcóthểloạibỏchủngữnếunótrùnghợpvớichủngữthứnhất, đặcbiệtlàkhiđộngtừsauthanvàas ở dạngbịđộng. Lúcnàythanvàascòncóthêmchứcnăngcủamộtđạitừquanhệthaythế.
Their marriage was as stormy as had been expected (Incorrect: as it had been expected).
Anne is going to join us , as was agreed last week (Incorrect: as it was agreed last week).
He worries more than was good for him (Incorrect: than it/what is good for him).
*Hoặccáctânngữcũngcóthểbịloạibỏsaucácđộngtừ ở mệnhđềsau THAN và AS:
Don’t lose your passport, as I did last year (Incorrect: as I did it last year).
They sent more than I had ordered (Incorrect: than I had ordered it).
She gets her meat from the same butcher as I go to (Incorrect: as I go to him).
3. So sánhhợplý
Khi so sánhnênnhớ: cácmụcdùngđể so sánhphảitươngđươngnhau: người-người, vật-vật.
Bởivậymục so sánhhợplýsẽlà:
Sởhữucách
Incorrect: His drawings are as perfect as his instructor.
(Câunày so sánhcácbứctranhvớingườichỉdẫn)
(Correct: His drawings are as perfect as his instructor’s.
(instructor`s = instructor`s drawings)
Dùngthêmthat ofchodanhtừsốít:
Incorrect: The salary of a professor is higher than a secretary.
(Câunày so sánhsalaryvớisecretary)
(Correct: The salary of a professor is higher than that of a secretary.
(that of = the salary of)
Dùngthêmthose of chocácdanhtừsốnhiều:
Incorrect: The duties of a policeman are more dangerous than a teacher .
(Câunày so sánhduties vớiteacher)
(Correct: Theduties of a policeman are more dangerous than those of a teacher
(those of = the duties of)
4. So sánhđặcbiệt
Adjective or adverb
Comparative
Superlative

far

little
much
many
good
well
bad
badly
farther
further
less
more

better

worse
farthest
furthest
least
most

best

worst



Lưu ý: farther :dùngchokhoảngcách
further :dùngchothông tin hoặcmộtsốtrườnghợptrừutượngkhác
Ex: The distance from your house to school is farther than that of mine.
Ex: If you want more/further information, please call to the agent.
Ex: Next year he will come to the U.S for his further (= more) education
5. So sánhđabội
TươngđươngcấutrúctiếngViệt: gấprưỡi, gấphai...
Khôngđượcsửdụng so sánhhơnkémmàsửdụng so sánhbằng, khi so sánhphảixácđịnhdanhtừlàđếmđược hay khôngđếmđược, vìđằngtrướcchúngcómany/much
Ex: This encyclopedy costs twice as much as the other one.
Ex:Jerome has half as many records now as I had last year.

Ngữpháphiệnđạingày nay, đặcbiệtlàngữphápMỹchophépdùng so sánhhơnkémđếngấp 3 lầntrởlên, nhưngđốivớigấp 2 hoặc 1/2 thìtuyệtđốikhông.
Cáclốinói: twice that many/twice that much = gấpđôingầnấy... chỉđượcdùngtrongkhẩungữ, khôngđượcdùngđểviết.
Ex: We have expected 80 people at that rally, but twice that manyshowned up. (twice as many as that number).
6. So sánhkép
Làloại so sánhvớicấutrúc: Càng... càng...
CácAdj/Adv so sánhphảiđứng ở đầucâu, trướcchúngphảicóThe

Ex: The hotter it is, the more miserable I feel.

NếuchỉmộtvếcóAdj/Adv so sánhthìvếcònlạicóthểdùngThe more

Ex: The more you study, the smarter you will become.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Hoàng Duy
Dung lượng: 74,16KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)