So sánh các số có nhiều chữ số

Chia sẻ bởi Phạm Thị Hương Dịu | Ngày 11/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: So sánh các số có nhiều chữ số thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Toán 4_bài 9 trang 12

So sánh các số có nhiều chữ số





Người thực hiện: Phạm Thị Hương Dịu: 18-1-1985
So sánh các cặp số sau:
a. 4589…10000
35276…35275
b. 99679…100000
692301…692500



Các con hãy làm việc theo nhóm đôi
a. 4589 < 10000
35276 > 35275
b. 99679 < 100000
692301 < 693500
Bây giờ các con hãy thảo
luận theo nhóm 4 để
giải thích cách làm đó
a. 4589 < 10000
35276 > 35275

Vì 4589 có 4 chữ số ít hơn 10000 có 5 chữ số
nên: 4589 < 10000

Vì 35276, 35275 có cùng 5 chữ số nên ta so sánh các chữ số
cùng hàng lần lượt từ trái sang phải
Cặp chữ số hàng chục nghìn đều bằng 3
Cặp chữ số hàng nghìn đều bằng 5
Cặp chữ số hàng trăm đều bằng 2
Cặp chữ số hàng chục đều bằng 7
Cặp chữ số hàng đơn vị 6 lớn hơn 5
nên 35276 > 35275 hay 35275 < 35276
b. 99679 < 100000
692301 < 692500

Vì 99679 có 5 chữ số ít hơn 100000 có 6 chữ số
nên 99679 < 100000 hay 100000 > 99679

Vì 692301 và 692500 có cùng 6 chữ số nên ta so sánh các chữ
số cùng hàng lần lượt từ trái sang phải
Cặp chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6
Cặp chữ số hàng chục nghìn đều bằng 9
Cặp chữ số hàng nghìn đều bằng 2
Cặp chữ số hàng trăm 3 nhỏ hơn 5
nên 692301 < 692500 hay 692500 > 692301
a. 4589 < 10000
35276 > 35275

Vì 4589 có 4 chữ số ít hơn 10000 có 5 chữ số
nên: 4589 < 10000

Vì 35276, 35275 có cùng 5 chữ số nên ta so sánh các chữ số
cùng hàng lần lượt từ trái sang phải
Cặp chữ số hàng chục nghìn đều bằng 3
Cặp chữ số hàng nghìn đều bằng 5
Cặp chữ số hàng trăm đều bằng 2
Cặp chữ số hàng chục đều bằng 7
Cặp chữ số hàng đơn vị 6 lớn hơn 5
nên 35276 > 35275 hay 35275 < 35276

b. 99679 < 100000
692301 < 692500

Vì 99679 có 5 chữ số ít hơn 100000 có 6 chữ số
nên 99679 < 100000 hay 100000 > 99679

Vì 692301 và 692500 có cùng 6 chữ số nên ta so sánh các chữ
số cùng hàng lần lượt từ trái sang phải
Cặp chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6
Cặp chữ số hàng chục nghìn đều bằng 9
Cặp chữ số hàng nghìn đều bằng 2
Cặp chữ số hàng trăm 3 nhỏ hơn 5
nên 692301 < 692500 hay 692500 > 692301
Thảo luận nhóm 4 nêu ra điểm giống và khác nhau
giữa phần a và phần b
Giống nhau: Ở cách so sánh
Khác nhau :
Phần a là so sánh các số
trong phạm vi 100000
Phần b là so sánh các số ngoài phạm vi 100000 hay là so sánh các số có nhiều chữ số

Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số
Muốn so sánh các số có nhiều chữ số ta so sánh
số các chữ số của các số đó:
- Nếu các số đó có số các chữ số khác nhau ta so sánh số các chữ số. Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn và ngược lại.
- Nếu các số đó có số các chữ số giống nhau thì ta so sánh các chữ số trong cùng một hàng lần lượt từ trái sang phải. Số nào có chữ số trong cùng một hàng lớn hơn thì lớn hơn.
?
Bài tập 1

9999…10000
99999…100000
726585…557652
653211…653211
43256…432510
845713…854713
<
>
=
Các con hãy làm bài vào vở

9
Cố gắng lên con!
9
10
Cố gắng lên con!
10

Bài tập 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau:



59876

902211
651321
499873
Cách tìm số lớn nhất trong một dãy số?
Cùng làm việc nhóm đôi nào
15
Cố gắng lên con!
15
Cách tìm số lớn nhất trong một dãy số là:
Tìm số có nhiều chữ số nhất.
Nếu các số có cùng số các chữ số thì số nào có hàng tận cùng bên trái lớn nhất là số lớn nhất.
Các hàng khác tương tự.
Tìm cách sắp xếp các số trong một dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn?
Làm việc nhóm 3

Ta tìm số bé nhất của dãy số
viết riêng ra.
Tìm số bé nhất trong dãy số còn lại.
Tiếp tục làm đến số cuối cùng.
Bài tập 3
Bài tập 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn




2467
28092
943567
932018
2467
28092
932018
943567
2 người ngồi cùng bàn hãy
thảo luận làm bài
Bài tập 4:
Số lớn nhất có bốn chữ số là số nào?
Số bé nhất có ba chữ số là số nào?
Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào?
Số bé nhất có hai chữ số là số nào?

Số lớn nhất có bốn chữ số là số 9999.
Số bé nhất có ba chữ số là số 100.
Số lớn nhất có sáu chữ số là số 999999
Số bé nhất có hai chữ số là số 10.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Hương Dịu
Dung lượng: 90,20KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)