So sánh các số có nhiều chữ số
Chia sẻ bởi Đặng Quang Đức |
Ngày 11/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: So sánh các số có nhiều chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Vịt Con
85. 000 tiền
mừng tuổi
Cún Con
100. 000 tiền
mừng tuổi
Bạn nào được nhiều hơn?
So sánh các số có nhiều chữ số
Ví dụ 1:
99 578
100 000
Em hãy so sánh hai số trên
<
Giải thích cách so sánh của em
Số nào có số chữ số ít hơn thì số đó nhỏ hơn
693
Ví dụ 2
51
2
693
00
5
693
693
693
2
5
Em thấy hai số trên giống nhau ở những điểm nào?
<
Em hãy chọn dấu thích hợp và giải thích
Khi hai số có cùng số chữ số, ta so sánh từng cặp chữ số bắt đầu từ hàng lớn nhất, nếu chữ số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn.
<
<
Bài 1
>
=
<
<
Em hãy nêu yêu cầu của bài?
9 999
10 000
726 585
653 211
43 256
432 510
854 713
653 211
845 713
?
557 652
Bạn hãy tự làm những phần còn lại
<
<
=
>
Bi 2
Em hãy tìm số lớn nhất trong các số sau:
;
51 321
99 873
02 011
6
4
9
;
;
59 876
59 876
6
4
9
02 011
Bài 3
Em hãy xếp các số sau theo thứ tự
từ bé đến lớn:
2467
28 092
943 567
932 018
;
;
;
2467
28 092
932 018
Bạn thấy số nào bé nhất, số nào lớn nhất trong những số dưới đây?
867 499
867 949
86 749
86 497
Bạn viết kết quả của bài tập 4 ra nháp nào!!!
999
100
999 999
100 000
a.
b.
c.
d.
Muốn so sánh các số có nhiều chữ số, em làm thế nào?
Khi các số có cùng số chữ số, ta so sánh từng cặp chữ số bắt đầu từ hàng lớn nhất, nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn.
Số nào có số chữ số ít hơn thì số đó nhỏ hơn.
Viết hai số có hàng chục nghìn bằng nhau rồi so sánh .
Chúc mừng bạn!!!
85. 000 tiền
mừng tuổi
Cún Con
100. 000 tiền
mừng tuổi
Bạn nào được nhiều hơn?
So sánh các số có nhiều chữ số
Ví dụ 1:
99 578
100 000
Em hãy so sánh hai số trên
<
Giải thích cách so sánh của em
Số nào có số chữ số ít hơn thì số đó nhỏ hơn
693
Ví dụ 2
51
2
693
00
5
693
693
693
2
5
Em thấy hai số trên giống nhau ở những điểm nào?
<
Em hãy chọn dấu thích hợp và giải thích
Khi hai số có cùng số chữ số, ta so sánh từng cặp chữ số bắt đầu từ hàng lớn nhất, nếu chữ số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn.
<
<
Bài 1
>
=
<
<
Em hãy nêu yêu cầu của bài?
9 999
10 000
726 585
653 211
43 256
432 510
854 713
653 211
845 713
?
557 652
Bạn hãy tự làm những phần còn lại
<
<
=
>
Bi 2
Em hãy tìm số lớn nhất trong các số sau:
;
51 321
99 873
02 011
6
4
9
;
;
59 876
59 876
6
4
9
02 011
Bài 3
Em hãy xếp các số sau theo thứ tự
từ bé đến lớn:
2467
28 092
943 567
932 018
;
;
;
2467
28 092
932 018
Bạn thấy số nào bé nhất, số nào lớn nhất trong những số dưới đây?
867 499
867 949
86 749
86 497
Bạn viết kết quả của bài tập 4 ra nháp nào!!!
999
100
999 999
100 000
a.
b.
c.
d.
Muốn so sánh các số có nhiều chữ số, em làm thế nào?
Khi các số có cùng số chữ số, ta so sánh từng cặp chữ số bắt đầu từ hàng lớn nhất, nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn.
Số nào có số chữ số ít hơn thì số đó nhỏ hơn.
Viết hai số có hàng chục nghìn bằng nhau rồi so sánh .
Chúc mừng bạn!!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Quang Đức
Dung lượng: 1,59MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)