So sánh các số có nhiều chữ số
Chia sẻ bởi Đoàn Đức Thái |
Ngày 11/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: So sánh các số có nhiều chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
thiết kế bài giảng
Kính chào thầy cô giáo về dự giờ chuyên đề
Toán lớp 4
Khối 4
Giáo viên:Đoàn Đức Thái
Toán 4 bài 9 trang 12
So sánh các số có nhiều chữ số
bài giảng điện tử
So sánh các cặp số sau:
a. 4589…10000
35276…35275
b. 99679…100000
692301…692500
a. 4589 < 10000
35276 > 35275
b. 99679 < 100000
692301 < 693500
Bây giờ các con hãy thảo
luận theo nhóm 4 để
giải thích cách làm đó
a. 4589 < 10000
35276 > 35275
Vì 4589 có 4 chữ số ít hơn 10000 có 5 chữ số
nên: 4589 < 10000
Vì 35276, 35275 có cùng 5 chữ số nên ta so sánh các chữ số
cùng hàng lần lượt từ trái sang phải
Cặp chữ số hàng chục nghìn đều bằng 3
Cặp chữ số hàng nghìn đều bằng 5
Cặp chữ số hàng trăm đều bằng 2
Cặp chữ số hàng chục đều bằng 7
Cặp chữ số hàng đơn vị 6 lớn hơn 5
nên 35276 > 35275 hay 35275 < 35276
b. 99679 < 100000
692301 < 692500
Vì 99679 có 5 chữ số ít hơn 100000 có 6 chữ số
nên 99679 < 100000 hay 100000 > 99679
Vì 692301 và 692500 có cùng 6 chữ số nên ta so sánh các chữ
số cùng hàng lần lượt từ trái sang phải
Cặp chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6
Cặp chữ số hàng chục nghìn đều bằng 9
Cặp chữ số hàng nghìn đều bằng 2
Cặp chữ số hàng trăm 3 nhỏ hơn 5
nên 692301 < 692500 hay 692500 > 692301
a. 4589 < 10000
35276 > 35275
Vì 4589 có 4 chữ số ít hơn 10000 có 5 chữ số
nên: 4589 < 10000
Vì 35276, 35275 có cùng 5 chữ số nên ta so sánh các chữ số
cùng hàng lần lượt từ trái sang phải
Cặp chữ số hàng chục nghìn đều bằng 3
Cặp chữ số hàng nghìn đều bằng 5
Cặp chữ số hàng trăm đều bằng 2
Cặp chữ số hàng chục đều bằng 7
Cặp chữ số hàng đơn vị 6 lớn hơn 5
nên 35276 > 35275 hay 35275 < 35276
b. 99679 < 100000
692301 < 692500
Vì 99679 có 5 chữ số ít hơn 100000 có 6 chữ số
nên 99679 < 100000 hay 100000 > 99679
Vì 692301 và 692500 có cùng 6 chữ số nên ta so sánh các chữ
số cùng hàng lần lượt từ trái sang phải
Cặp chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6
Cặp chữ số hàng chục nghìn đều bằng 9
Cặp chữ số hàng nghìn đều bằng 2
Cặp chữ số hàng trăm 3 nhỏ hơn 5
nên 692301 < 692500 hay 692500 > 692301
Thảo luận nhóm 4 nêu ra điểm giống và khác nhau
giữa phần a và phần b
Điểm giống và khác nhau giữa
phần a và phần b
Giống nhau: Ở cách so sánh
Khác nhau :
Phần a là so sánh các số
trong phạm vi 100000
Phần b là so sánh các số ngoài phạm vi 100000 hay là so sánh các số có nhiều chữ số
Bài: So sánh các số có nhiều chữ số
Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số
Muốn so sánh các số có nhiều chữ số ta so sánh
số các chữ số của các số đó:
- Nếu các số đó có số các chữ số khác nhau ta so sánh số các chữ số. Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn và ngược lại.
- Nếu các số đó có số các chữ số giống nhau thì ta so sánh các chữ số trong cùng một hàng lần lượt từ trái sang phải. Số nào có chữ số trong cùng một hàng lớn hơn thì lớn hơn.
?
Cách so sánh các số có nhiều chữ số:
Bài tập 1
9999…10000
99999…100000
726585…557652
653211…653211
43256…432510
845713…854713
<
>
=
Các con hãy làm bài vào vở
Em lµm đúng rồi!
9
Con làm chưa đúng! Thử lại lần nữa.
Cố gắng lên con!
9
Con làm đúng rồi!
10
Con làm chưa đúng! Thử lại lần nữa.
Cố gắng lên con!
10
902211
651321
499873
Cách tìm số lớn nhất trong một dãy số?
Cùng làm việc nhóm đôi nào
Con làm đúng rồi!
15
Con làm chưa đúng! Thử lại lần nữa.
Cố gắng lên con!
15
Tìm cách sắp xếp các số trong một dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn?
Làm việc nhóm 3
Ta tìm số bé nhất của dãy số
viết riêng ra.
Tìm số bé nhất trong dãy số còn lại.
Tiếp tục làm đến số cuối cùng.
Cách sắp xếp các
số trong một dãy số
theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Bài tập 3
2467
28092
943567
932018
2467
28092
932018
943567
2 người ngồi cùng bàn hãy
thảo luận làm bài
( Xem sách giáo khoa trang 12 )
Chân thành cám ơn quí thầy cô giáo
Cùng toàn thể các em
Bài học kết thúc
Xin chÂN thành cảm ơn
chào Tạm biệt
Kính chào thầy cô giáo về dự giờ chuyên đề
Toán lớp 4
Khối 4
Giáo viên:Đoàn Đức Thái
Toán 4 bài 9 trang 12
So sánh các số có nhiều chữ số
bài giảng điện tử
So sánh các cặp số sau:
a. 4589…10000
35276…35275
b. 99679…100000
692301…692500
a. 4589 < 10000
35276 > 35275
b. 99679 < 100000
692301 < 693500
Bây giờ các con hãy thảo
luận theo nhóm 4 để
giải thích cách làm đó
a. 4589 < 10000
35276 > 35275
Vì 4589 có 4 chữ số ít hơn 10000 có 5 chữ số
nên: 4589 < 10000
Vì 35276, 35275 có cùng 5 chữ số nên ta so sánh các chữ số
cùng hàng lần lượt từ trái sang phải
Cặp chữ số hàng chục nghìn đều bằng 3
Cặp chữ số hàng nghìn đều bằng 5
Cặp chữ số hàng trăm đều bằng 2
Cặp chữ số hàng chục đều bằng 7
Cặp chữ số hàng đơn vị 6 lớn hơn 5
nên 35276 > 35275 hay 35275 < 35276
b. 99679 < 100000
692301 < 692500
Vì 99679 có 5 chữ số ít hơn 100000 có 6 chữ số
nên 99679 < 100000 hay 100000 > 99679
Vì 692301 và 692500 có cùng 6 chữ số nên ta so sánh các chữ
số cùng hàng lần lượt từ trái sang phải
Cặp chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6
Cặp chữ số hàng chục nghìn đều bằng 9
Cặp chữ số hàng nghìn đều bằng 2
Cặp chữ số hàng trăm 3 nhỏ hơn 5
nên 692301 < 692500 hay 692500 > 692301
a. 4589 < 10000
35276 > 35275
Vì 4589 có 4 chữ số ít hơn 10000 có 5 chữ số
nên: 4589 < 10000
Vì 35276, 35275 có cùng 5 chữ số nên ta so sánh các chữ số
cùng hàng lần lượt từ trái sang phải
Cặp chữ số hàng chục nghìn đều bằng 3
Cặp chữ số hàng nghìn đều bằng 5
Cặp chữ số hàng trăm đều bằng 2
Cặp chữ số hàng chục đều bằng 7
Cặp chữ số hàng đơn vị 6 lớn hơn 5
nên 35276 > 35275 hay 35275 < 35276
b. 99679 < 100000
692301 < 692500
Vì 99679 có 5 chữ số ít hơn 100000 có 6 chữ số
nên 99679 < 100000 hay 100000 > 99679
Vì 692301 và 692500 có cùng 6 chữ số nên ta so sánh các chữ
số cùng hàng lần lượt từ trái sang phải
Cặp chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6
Cặp chữ số hàng chục nghìn đều bằng 9
Cặp chữ số hàng nghìn đều bằng 2
Cặp chữ số hàng trăm 3 nhỏ hơn 5
nên 692301 < 692500 hay 692500 > 692301
Thảo luận nhóm 4 nêu ra điểm giống và khác nhau
giữa phần a và phần b
Điểm giống và khác nhau giữa
phần a và phần b
Giống nhau: Ở cách so sánh
Khác nhau :
Phần a là so sánh các số
trong phạm vi 100000
Phần b là so sánh các số ngoài phạm vi 100000 hay là so sánh các số có nhiều chữ số
Bài: So sánh các số có nhiều chữ số
Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số
Muốn so sánh các số có nhiều chữ số ta so sánh
số các chữ số của các số đó:
- Nếu các số đó có số các chữ số khác nhau ta so sánh số các chữ số. Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn và ngược lại.
- Nếu các số đó có số các chữ số giống nhau thì ta so sánh các chữ số trong cùng một hàng lần lượt từ trái sang phải. Số nào có chữ số trong cùng một hàng lớn hơn thì lớn hơn.
?
Cách so sánh các số có nhiều chữ số:
Bài tập 1
9999…10000
99999…100000
726585…557652
653211…653211
43256…432510
845713…854713
<
>
=
Các con hãy làm bài vào vở
Em lµm đúng rồi!
9
Con làm chưa đúng! Thử lại lần nữa.
Cố gắng lên con!
9
Con làm đúng rồi!
10
Con làm chưa đúng! Thử lại lần nữa.
Cố gắng lên con!
10
902211
651321
499873
Cách tìm số lớn nhất trong một dãy số?
Cùng làm việc nhóm đôi nào
Con làm đúng rồi!
15
Con làm chưa đúng! Thử lại lần nữa.
Cố gắng lên con!
15
Tìm cách sắp xếp các số trong một dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn?
Làm việc nhóm 3
Ta tìm số bé nhất của dãy số
viết riêng ra.
Tìm số bé nhất trong dãy số còn lại.
Tiếp tục làm đến số cuối cùng.
Cách sắp xếp các
số trong một dãy số
theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Bài tập 3
2467
28092
943567
932018
2467
28092
932018
943567
2 người ngồi cùng bàn hãy
thảo luận làm bài
( Xem sách giáo khoa trang 12 )
Chân thành cám ơn quí thầy cô giáo
Cùng toàn thể các em
Bài học kết thúc
Xin chÂN thành cảm ơn
chào Tạm biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Đức Thái
Dung lượng: 3,15MB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)