So sánh các số có nhiều chữ số

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vẽ | Ngày 11/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: So sánh các số có nhiều chữ số thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết số: Chín mươi chín nghìn năm trăm bảy mươi tám
99 578
Viết số: Một trăm nghìn
100 000
NHÓM 1
NHÓM 2
Viết số, biết số đó gồm: 6 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 5 chục và 1 đơn vị.
NHÓM 3
693 251
Chú ý: Khi so sánh các số tự nhiên:
So sánh 28 092 và 2467
Có 5 chữ số
Có 4 chữ số
Số 28 092 có nhiều chữ số hơn số 2467
hay 2467 < 28 092
nên 28 092 > 2467
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
a) Ví dụ 1:
So sánh 99 578 và 100 000
Có 5 chữ số
Có 6 chữ số
Số 99 578 có ít chữ số hơn số 100 000
nên 99 578 < 100 000
hay 100 000 > 99 578
a) Ví dụ 1:
Chú ý: Khi so sánh các số tự nhiên:
So sánh 99 578 và 100 000
Có 5 chữ số
Có 6 chữ số
Số 99 578 có ít chữ số hơn số 100 000
nên 99 578 < 100 000
hay 100 000 > 99 578
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
b) Ví dụ 2:
So sánh 693 251 và 693 500
Có 6 chữ số
Có 6 chữ số
Đến hàng trăm có 2 < 5,
vậy: 693 251 < 693 500
hay 693 500 > 693 251
Hai số này có số chữ số bằng nhau.
Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6, hàng chục nghìn đều bằng 9, hàng nghìn đều bằng 3.
Chú ý: Khi so sánh các số tự nhiên, nếu hai số có cùng số chữ số thì ta so sánh từng cặp chữ số từ hàng cao nhất (từ trái sang phải), nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau thì ta so sánh cặp chữ số ở hàng tiếp theo.
1
<
<
<
<
>
=
2
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
59 876; 651 321; 499 873; 902 011.
Số lớn nhất trong các số trên là: 902 011
3
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
2467; 28 092; 943 567; 932 018.
1
2
3
4
Ta có: 2467; 28 092; 932 018; 943 567.
Số lớn nhất có ba chữ số.
999
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
VIẾT
Trò chơi
Ai nhanh ai đúng
Chúc mừng các em!
Số bé nhất có ba chữ số.
100
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
VIẾT
Chúc mừng các em!
Trò chơi
Ai nhanh ai đúng
Số lớn nhất có sáu chữ số.
999 999
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
VIẾT
Chúc mừng các em!
Trò chơi
Ai nhanh ai đúng
Trò chơi
Ai nhanh ai đúng
Số bé nhất có sáu chữ số.
100 000
Chúc mừng các em!
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
VIẾT
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
ĐIỀN DẤU THÍCH HỢP
vào chỗ chấm
A. <
B. >
C. =
>
Chúc mừng các em!
Trò chơi
Ai nhanh ai đúng
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
ĐIỀN DẤU THÍCH HỢP
vào chỗ chấm
B. =
A. <
C. >
<
Chúc mừng các em!
Trò chơi
Ai nhanh ai đúng
1
2
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
59 876; 651 321; 499 873; 902 011.
Số lớn nhất trong các số trên là: 902 011
3
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
2467; 28 092; 943 567; 932 018.
Ta có: 2467; 28 092; 932 018; 943 567.
4
a) Số lớn nhất có ba chữ số là: 999
b) Số bé nhất có ba chữ số là: 100
c) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999 999
d) Số bé nhất có sáu chữ số là: 100 000
a) Ví dụ 1:
Chú ý: Khi so sánh các số tự nhiên:
So sánh 99 578 và 100 000
Có 5 chữ số
Có 6 chữ số
Số 99 578 có ít chữ số hơn số 100 000
nên 99 578 < 100 000
hay 100 000 > 99 578
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
b) Ví dụ 2:
So sánh 693 251 và 693 500
Có 6 chữ số
Có 6 chữ số
Đến hàng trăm có 2 < 5,
vậy: 693 251 < 693 500
hay 693 500 > 693 251
Hai số này có số chữ số bằng nhau.
Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6, hàng chục nghìn đều bằng 9, hàng nghìn đều bằng 3.
Chú ý: Khi so sánh các số tự nhiên, nếu hai số có cùng số chữ số thì ta so sánh từng cặp chữ số từ hàng cao nhất (từ trái sang phải), nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau thì ta so sánh cặp chữ số ở hàng tiếp theo.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vẽ
Dung lượng: 950,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)