So sánh các số có ba chữ số

Chia sẻ bởi Nguyễn Khánh Ly | Ngày 07/05/2019 | 59

Chia sẻ tài liệu: So sánh các số có ba chữ số thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Viết các số sau:
Bảy trăm mười lăm
Hai trăm linh năm
Chín trăm
715
205
900
Toán
So sánh các số
có ba chữ số
<
234 235
235 234
235
234
<
>
Quy tắc 1:
Hai số có cùng hàng trăm và hàng chục, số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn, số nào có hàng đơn vị bé hơn thì bé hơn.
<
194
>
234 235
235 234
194 139
139 194
235
234
<
>
139
>
<
Quy tắc 2:
Hai số có cùng hàng trăm, số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn, số nào có hàng chục bé hơn thì bé hơn.
<
194
199
>
<
234 235
235 234
194 139
139 194
199 215
215 199
235
234
<
>
139
>
<
215
<
>
Quy tắc 3:
Số có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn.
Số có hàng trăm bé hơn thì bé hơn.
> ; < ; =
785 ….. 759
….. 624
….. 589
420 ….. 420



>
<
<
=
Kết luận
Khi so sánh hai số có ba chữ số:
Hai số có cùng hàng trăm và hàng chục, số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại.
Hai số có cùng hàng trăm, số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại.
Số nào có hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại.
Bài 1: > ; < ; = ?
127 …. 121
124 …. 129
182 …. 192
865 …. 865
648 …. 684
749 …. 549
>
>
<
<
<
=
Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau:
a) 359 ; 695 ; 375
b) 873 ; 973 ; 979
c) 751 ; 341 ; 741
971
972
973
976
977
979
982
984
981
975
980
978
974
983
986
988
991
995
996
999
1000
985
987
989
990
992
993
994
997
988
Bài 3: Số ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Khánh Ly
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)