So sánh các số có ba chữ số

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hường | Ngày 09/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: So sánh các số có ba chữ số thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

phòng giáo dục-đào tạo thành phố vinh- tỉnh nghệ an* trường tiểu học nguyễn trãi
ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy ở tiểu học.
giáo án điện tử môn Toán
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp 2C - Trường tiểu học Nguyễn Trãi
Trường
học
thân
thiện
Học
sinh
tích
cực
* Lớp 2C thi đua học tập tốt*
a
N
t
n
T
o
o
a

Thứ tư ngày 30 tháng 3 năm 2011
Toán

Kiểm tra bài cũ
1. a, Đếm các số từ 111 đến 120
b, Đếm các số từ 121 đến 130
c, Đếm các số từ 131 đến 140
d, Đếm các số từ 141 đến 150
đ, Đếm các số từ 151 đến 160
e, Đếm các số từ 161 đến 170
ê, Đếm các số từ 171 đến 180
g, Đếm các số từ 181 đến 190
h, Đếm các số từ 191 đến 200
Các số bạn vừa đếm là số có mấy chữ số ?
Thứ tư ngày 30 tháng 3 năm 2011
Toán
so sánh các số có ba chữ số
Ta có:
234 < 235
235 > 234
234
235
<
2
2
3
3
4
5
194
139
>
194 > 139
139 < 194
Ta có:
1
1
9
3
199
215
<
199 < 215
215 > 199
Ta có:
2
1
234 < 235
235 > 234
234
194 > 139
139 < 194
194
199 < 215
215 > 199
199
235
<
139
<
215
<
4
5
9
3
1
2
Khi so sánh các số có ba chữ số ta bắt đầu so sánh từ hàng nào?
Số nào có hàng trăm lớn hơn thì số đó như thế nào ?
Nếu hàng trăm bằng nhau thì sao ?
Nếu hàng chục vẫn bằng nhau ?
Khi so sánh các số có ba chữ số với nhau ta bắt đầu so sánh từ hàng cao nhất là hàng trăm
Số nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn
Nếu hàng trăm bằng nhau thì so sánh đến hàng chục. Số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.
Nếu hàng trăm, hàng chục đều bằng nhau thì so sánh đến hàng đơn vị. Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.
Kết luận
LUYỆN TẬP - THỰC HÀNH
Bài 1:
>
<
=
?
127…… 121
124…… 129
182…… 192
865…… 865
648…… 684
749…… 549
<
>
=
<
<
>
Vở
So sánh các cặp số sau:
9ab …. 8ba 9a8 …. 9a7
a5c …. a8c abc ….. abc
So sánh các cặp số sau:
9ab …. 8ba 9a8 …. 9a7
a5c …. a8c abc ….. abc
>
>
>
=
Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau :
a) 395 ; 695 ; 375
b) 873 ; 973 ; 979
c) 751 ; 341 ; 741
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
974
975
978
980
981
984
985
987
989
990
992
993
994
997
998
Trò chơi
234 .. 352
464 .. 452
630 .. 630
879 .. 987
789 .. 798
654 .. 645
>
<
=
CỦNG CỐ
DẶN DÒ :
Vở bài tập toán
Giờ học đến đây kết thúc
Trân trọng cảm ơn
Các thầy cô và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hường
Dung lượng: 2,21MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)