So sánh các số có ba chữ số
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Huyền |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: So sánh các số có ba chữ số thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo đến dự tiết Toán lớp 2A
GV: Lê Thị Mai Hồng
Trường tiểu học Ninh Dân
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
Toán
Kiểm tra bài cũ
Viết các số sau:
a)
Hai trăm hai mươi tám
Ba trăm linh bảy
Bốn trăm năm mươi lăm
b)
Bảy trăm chín mươi sáu
Một trăm ba mươi chín
Tám trăm bốn mươi ba
Đọc các số sau:
415
635
785
327
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
Toán
so sánh các số có ba chữ số
Ta có:
234 < 235
235 > 234
234
235
<
2
2
3
3
4
5
194
139
>
194 > 139
139 < 194
Ta có:
1
1
9
3
199
215
<
199 < 215
215 > 199
Ta có:
2
1
234 < 235
235 > 234
234
194 > 139
139 < 194
194
199 < 215
215 > 199
199
235
<
139
<
215
<
4
5
9
3
1
2
Khi so sánh các số có ba chữ số với nhau ta bắt đầu so sánh từ hàng cao nhất là hàng trăm
Số nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn
Nếu hàng trăm bằng nhau thì so sánh đến hàng chục. Số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.
Nếu hàng trăm, hàng chục đều bằng nhau thì so sánh đến hàng đơn vị. Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.
Kết luận
Bài 1:
>
<
=
?
127…… 121
124…… 129
182…… 192
865…… 865
648…… 684
749…… 549
<
>
=
<
<
>
So sánh các cặp số sau:
9ab...8ba 9a8...9a7
a5c...a8c abc...abc
So sánh các cặp số sau:
9ab > 8ba 9a8 > 9a7
a5c < a8c abc = abc
Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau :
a) 395 ; 695 ; 375
b) 873 ; 973 ; 979
c) 751 ; 341 ; 741
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
974
975
978
980
981
984
985
987
989
990
992
993
994
997
998
CỦNG CỐ
DẶN DÒ :
Giờ học đến đây kết thúc
Trân trọng cảm ơn
Các thầy cô và các em!
GV: Lê Thị Mai Hồng
Trường tiểu học Ninh Dân
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
Toán
Kiểm tra bài cũ
Viết các số sau:
a)
Hai trăm hai mươi tám
Ba trăm linh bảy
Bốn trăm năm mươi lăm
b)
Bảy trăm chín mươi sáu
Một trăm ba mươi chín
Tám trăm bốn mươi ba
Đọc các số sau:
415
635
785
327
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
Toán
so sánh các số có ba chữ số
Ta có:
234 < 235
235 > 234
234
235
<
2
2
3
3
4
5
194
139
>
194 > 139
139 < 194
Ta có:
1
1
9
3
199
215
<
199 < 215
215 > 199
Ta có:
2
1
234 < 235
235 > 234
234
194 > 139
139 < 194
194
199 < 215
215 > 199
199
235
<
139
<
215
<
4
5
9
3
1
2
Khi so sánh các số có ba chữ số với nhau ta bắt đầu so sánh từ hàng cao nhất là hàng trăm
Số nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn
Nếu hàng trăm bằng nhau thì so sánh đến hàng chục. Số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.
Nếu hàng trăm, hàng chục đều bằng nhau thì so sánh đến hàng đơn vị. Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.
Kết luận
Bài 1:
>
<
=
?
127…… 121
124…… 129
182…… 192
865…… 865
648…… 684
749…… 549
<
>
=
<
<
>
So sánh các cặp số sau:
9ab...8ba 9a8...9a7
a5c...a8c abc...abc
So sánh các cặp số sau:
9ab > 8ba 9a8 > 9a7
a5c < a8c abc = abc
Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau :
a) 395 ; 695 ; 375
b) 873 ; 973 ; 979
c) 751 ; 341 ; 741
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
974
975
978
980
981
984
985
987
989
990
992
993
994
997
998
CỦNG CỐ
DẶN DÒ :
Giờ học đến đây kết thúc
Trân trọng cảm ơn
Các thầy cô và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Huyền
Dung lượng: 1,15MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)