Sơ lược về kiến thức hóa học 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Huy Hòa |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Sơ lược về kiến thức hóa học 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2015 - 2016
CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Phần
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Tính chất của chất cụ thể
Tính chất của oxit bazo
ko
- Tác dụng với nước
+VD: BaO+H20 → Ba(OH)2
-Tác dụng với axit
VD : BaO+HCl →BaCl2+H2O
- Tác dụng với oxit axit
VD: BaO+SO3→ BaSO4
Canxi oxit (CaO)
- Tác dụng với nước
+ CaO+H20→Ca(OH)2
- Tác dụng với axit
+ CaO+HCl→ CaCl2+H20
- Tác dụng với oxit axit
+ CaO+CO2→ CaCO3
Nguyên liệu sản xuất CaO là đá vôi CaCO3
CaCO3→ CaO+CO2
Tính chất của oxit axit
ko
- Tác dụng với nước
+ VD: SO3+H2O→ H2SO4
- Tác dụng với bazo
+ VD: SO3+Ca(OH)2→ CaSO3+H2O
- Tác dụng với oxit bazo
+VD: SO3+CaO→ CaSO4
Lưu huỳnh đioxit (SO2)
- Tác dụng với nước
+VD : SO2+H2O→ H2SO3
-Tác dụng với bazo
+VD: SO2+Ba(OH)2→ BaSO3+H2O
- Tác dụng với oxit bazo
+VD: SO2+BaO→ BaSO3
Công thức là: muối sunfit+axit→ muối+nước + SO2
Tính chất của axit
ko
- Làm đổi màu chất chỉ thị
+VD: làm quỳ tím hóa đỏ(đỏ nhạt)
- Tác dụng với kim loại
VD: Zn+HCl→ ZnCl2+H2
-Tác dụng với oxit bazo
+VD: CaO+HCl→ CaCl2+H2O
- Tác dụng với bazo
+ Ca(OH)2+HCl→ CaCl2+H2O
* Axit clohidric( HCl) còn gọi là khí hidro clorua . Axit clohdric đặc là dd bão hào hidro clora có nồng độ khoảng 37%. là một axit mạnh
- Làm chất chỉ thị đổi màu cụ thể: làm quỳ tím hóa đỏ
- Tác dụng với kim loại
- Tác dụng với bazo
- Tác dụng với oxit bazo
* Axit sunfuric (H2SO4) là chất lỏng sánh ko màu, nặng gấp hai lần nước
- Tác dụng với kim loai
- Làm đổi màu chất chỉ thị
- Tác dụng với bazo và oxit bazo
- Tính háo nước
H2SO4 đặc
C12H22O11 → 11H2O + 12C
Tính chất hóa học của bazo
ko
- Làm đổi màu chất chỉ thị( VD: Làm quỳ tím hóa xanh)
+Làm phenolphtalein hóa hồng
- Tác dụng với oxit axit( VD: NaOH+CO2→ NaCO3+H2O)
- Tác dụng với axit ( VD: NaOH+HCl→ NaCl+ H2O)
- Bazo ko tan ko nhiệt phân( VD : Ca(OH)2→ CaO+H2O
* Natri hidroxit( Na2O)
-Làm đổi màu chất chỉ thị
- Tác dụng với axit và oxit axit
-Sản xuất
Điện phân
NaCl + H2O→ NaOH+H2+Cl2
có màng ngăn
* Canxi hidro (CaO)
- Làm đổi màu chất chỉ thị
- Tác dụng với axit và oxit axit
* Thang pH
Trung tính pH=7
Tính axit pH<7
Tính bazo pH>7
Tính chất hóa học của muối
ko
- Tác dụng với kim loại ( VD: Ca+BaSO4→ CaSO4+Ba)
- Tác dụng với axit ( VD: BaSO4+HCl→ BaCl2+ H2SO4)
- Tác dụng với bazo( VD: BaSO4+NaOH→ Ba(OH)2+ Na2SO4)
- Tác dụng với muối khác( VD: BaSO4+NaCl→ BaCl2+ Na2SO4)
- Phân hủy
(VD: BaSO4→BaO+SO3)
*Muối natri clorua( NaCl)
1 m3+ 27 kg NaCl
+ 5kg MgCl2
+1 kg CaSO4
*Kali nitrat(KNO3)
- Tan nhiều trong nước
- KNO3→ KNO2+O2
Lưu ý
- Oxit lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm
- HNO3, H2SO4 đặc có các tính chất riêng
- Bazơ lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm
- Muối axit có thể phản ứng như 1 axit
CHƯƠNG II: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Phần
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Kim loại chung
Tính dẻo
Tính dẫn điện
Tính dẫn nhiệt
ánh kim
Tác dụng với phi kim
oxi: Cu+O2→ CuO
phi kim khác: Ca+Cl2→CaCl2
Tác dụng với dd axit
VD: Ca+HCl→ CaCl2+H2
CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Phần
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Tính chất của chất cụ thể
Tính chất của oxit bazo
ko
- Tác dụng với nước
+VD: BaO+H20 → Ba(OH)2
-Tác dụng với axit
VD : BaO+HCl →BaCl2+H2O
- Tác dụng với oxit axit
VD: BaO+SO3→ BaSO4
Canxi oxit (CaO)
- Tác dụng với nước
+ CaO+H20→Ca(OH)2
- Tác dụng với axit
+ CaO+HCl→ CaCl2+H20
- Tác dụng với oxit axit
+ CaO+CO2→ CaCO3
Nguyên liệu sản xuất CaO là đá vôi CaCO3
CaCO3→ CaO+CO2
Tính chất của oxit axit
ko
- Tác dụng với nước
+ VD: SO3+H2O→ H2SO4
- Tác dụng với bazo
+ VD: SO3+Ca(OH)2→ CaSO3+H2O
- Tác dụng với oxit bazo
+VD: SO3+CaO→ CaSO4
Lưu huỳnh đioxit (SO2)
- Tác dụng với nước
+VD : SO2+H2O→ H2SO3
-Tác dụng với bazo
+VD: SO2+Ba(OH)2→ BaSO3+H2O
- Tác dụng với oxit bazo
+VD: SO2+BaO→ BaSO3
Công thức là: muối sunfit+axit→ muối+nước + SO2
Tính chất của axit
ko
- Làm đổi màu chất chỉ thị
+VD: làm quỳ tím hóa đỏ(đỏ nhạt)
- Tác dụng với kim loại
VD: Zn+HCl→ ZnCl2+H2
-Tác dụng với oxit bazo
+VD: CaO+HCl→ CaCl2+H2O
- Tác dụng với bazo
+ Ca(OH)2+HCl→ CaCl2+H2O
* Axit clohidric( HCl) còn gọi là khí hidro clorua . Axit clohdric đặc là dd bão hào hidro clora có nồng độ khoảng 37%. là một axit mạnh
- Làm chất chỉ thị đổi màu cụ thể: làm quỳ tím hóa đỏ
- Tác dụng với kim loại
- Tác dụng với bazo
- Tác dụng với oxit bazo
* Axit sunfuric (H2SO4) là chất lỏng sánh ko màu, nặng gấp hai lần nước
- Tác dụng với kim loai
- Làm đổi màu chất chỉ thị
- Tác dụng với bazo và oxit bazo
- Tính háo nước
H2SO4 đặc
C12H22O11 → 11H2O + 12C
Tính chất hóa học của bazo
ko
- Làm đổi màu chất chỉ thị( VD: Làm quỳ tím hóa xanh)
+Làm phenolphtalein hóa hồng
- Tác dụng với oxit axit( VD: NaOH+CO2→ NaCO3+H2O)
- Tác dụng với axit ( VD: NaOH+HCl→ NaCl+ H2O)
- Bazo ko tan ko nhiệt phân( VD : Ca(OH)2→ CaO+H2O
* Natri hidroxit( Na2O)
-Làm đổi màu chất chỉ thị
- Tác dụng với axit và oxit axit
-Sản xuất
Điện phân
NaCl + H2O→ NaOH+H2+Cl2
có màng ngăn
* Canxi hidro (CaO)
- Làm đổi màu chất chỉ thị
- Tác dụng với axit và oxit axit
* Thang pH
Trung tính pH=7
Tính axit pH<7
Tính bazo pH>7
Tính chất hóa học của muối
ko
- Tác dụng với kim loại ( VD: Ca+BaSO4→ CaSO4+Ba)
- Tác dụng với axit ( VD: BaSO4+HCl→ BaCl2+ H2SO4)
- Tác dụng với bazo( VD: BaSO4+NaOH→ Ba(OH)2+ Na2SO4)
- Tác dụng với muối khác( VD: BaSO4+NaCl→ BaCl2+ Na2SO4)
- Phân hủy
(VD: BaSO4→BaO+SO3)
*Muối natri clorua( NaCl)
1 m3+ 27 kg NaCl
+ 5kg MgCl2
+1 kg CaSO4
*Kali nitrat(KNO3)
- Tan nhiều trong nước
- KNO3→ KNO2+O2
Lưu ý
- Oxit lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm
- HNO3, H2SO4 đặc có các tính chất riêng
- Bazơ lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm
- Muối axit có thể phản ứng như 1 axit
CHƯƠNG II: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Phần
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Kim loại chung
Tính dẻo
Tính dẫn điện
Tính dẫn nhiệt
ánh kim
Tác dụng với phi kim
oxi: Cu+O2→ CuO
phi kim khác: Ca+Cl2→CaCl2
Tác dụng với dd axit
VD: Ca+HCl→ CaCl2+H2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huy Hòa
Dung lượng: 40,81KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)