Số học tiế 3

Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Thức | Ngày 14/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: số học tiế 3 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:


Ngày soạn : Tuần : 1
Ngày dạy : Tiết : 3
§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN

I .Mục tiêu:
Hs hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí .
Hs biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
Hs thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán .
II . Chuẩn bị :
GV : chuẩn bị bảng phụ (ghi sẵn các số La Mã từ 1 đế 30)
HS : Học kĩ bài cũ , làm bài tập về nhà, xem trước bài mới tìm hiểu về chữ số la ma(
Hoạt động dạy và học :
1 .Ổn định tổ chức : < kiểm tra sĩ số> (1 phút)
6A4: 6A5:
2 . Kiểm tra bài cũ : (7 phút)
H/S 1 : Viết tập hợp N và N* , BT 7.
Phần ghi nhớ sgk .
H/S 2 : BT 10, viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách.
3 . Dạy bài mới :§ .3 Ghi số tự nhiên

Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng


HĐ 1 :Số và chữ số
Để có thể viết các số tự nhiên ta có thể sử dụng bao nhiêu chữ số ?
Gv : lần lượt yêu cầu hs cho vd số có 1,2 3,… chữ số.
Gv : Gv giới thiệu số trăm, số chục .

Hs : Sử dụng 10 chữ số : từ 0 đến 9 .

Hs : Tìm như phần vd bên.

Hs : Làm bt 11b.


I.. Số và chữ số : (10 phút)
Chú ý : sgk.
VD1: 7 là số có một chữ số .
12 là số có hai chữ số .
325 là số có ba chữ số.
VD2 :Số 3895 có :
Số trăm là 38, số chục là 389.



HĐ2 :giới thiệu hệ thập phân như sgk, chú ý vị trí của chữ số làm thay đổi giá trị của chúng . Cho vd1
Gv : Giải thích giá trị của 1 chữ số ở các vị trí khác có giá trị khác nhau .

Hs : Aùp dụng vd1, viết tương tự cho các số 222;ab,abc.
_ Làm ?



II.. Hệ thập phân : (10 phút)
VD1 : 235 = 200 + 30 + 5 .
= 2.100 + 3. 10 + 5.
VD2 : ab = a.10 + b.
abc = a.100 + b.10 + c .



HĐ3:giới thiệu hệ chữ số la mã
Gv : Giới thiệu các số La Mã : I, V , X và hướng dẫn hs quan sát trên mặt bảng G/V yêu cầu hs viết các số La Mã tiếp theo (không vượt qua30 ).
G/V hướng dãn hs theo SGK

Hs : Quan sát các số La Mã trên mặt đồng hồ, suy ra quy tắc viết các số La Mã từ các số cơ bản đã có .
Hs : Viết tương tự phần hướng hẫn sgk.

III . Chú ý : (10 phút)
( Cách ghi số La Mã )
Hs : Ghi các số La Mã từ 1 đến 30 .
I = 1 ; II = 2 ; III = 3 ; IV = 4 ; V = 5
IX = 9 ; X = 10 ; .........................
L = 50 ; C = 100 ; D = 500 ; M = 1000
XL = 40 ; XC = 90 ;CD = 400
CM = 900




1 . Củng cố : (5 phút)
Củng cố từng phần ở I,II .
Lưu ý phần III về giá trị của số La Mã tại vị trí khác nhau là như nhau.
Hs đọc các số : XIV, XXVII, XXIX ‘
BT 12;13a.
2 . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)
Hoàn thành các bài tập 13b;14;15 (sgk : tr 10) tương tự .
Xem mục có thể em chưa biết, chuẩn bị bài 4 ‘ Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con’.


RÚT KINH NGHIỆM :

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Thức
Dung lượng: 43,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)