Sơ đồ chuyển hoá các HCVC

Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Lâm | Ngày 15/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: Sơ đồ chuyển hoá các HCVC thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

BÀI TẬP
HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG

1) Hoàn thành dãy chuyển hoá sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có ):






2) Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có ):
a) Na ( NaCl ( NaOH ( NaNO3 ( NO2 ( NaNO3.
b) Na ( Na2O ( NaOH ( Na2CO3 ( NaHCO3 ( Na2CO3 ( NaCl ( NaNO3.
c) FeS2 ( SO2 ( SO3 ( H2SO4 ( SO2 ( H2SO4 ( BaSO4.
d) Al ( Al2O3 ( Al ( NaAlO2 ( Al(OH)3 (Al2O3 ( Al2(SO4)3 ( AlCl3 ( Al.
e) Na2ZnO2 Zn ZnO ( Na2ZnO2  ZnCl2 ( Zn(OH)2 ( ZnO.
g) N2 ( NO ( NO2 ( HNO3 ( Cu(NO3)2 ( CuCl2 ( Cu(OH)2 ( CuO ( Cu ( CuCl2.
h) X2On  X Ca(XO2)2n – 4 X(OH)n XCln X(NO3)n X.
3) Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau đây:






4) Xác định các chữ cái trong sơ đồ phản ứng và viết PTHH xảy ra:
a) X1 + X2 ( Br2 + MnBr2 + H2O
b) X3 + X4 + X5 ( HCl + H2SO4
c) A1 + A2 ( SO2 + H2O
d) B1 + B2 ( NH3( + Ca(NO3)2 + H2O
e) D1 + D2 + D3 ( Cl2 ( + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O
5) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây :
SO2 muối A1
A A3
Kết tủa A2
Biết A là hợp chất vô cơ , khi đốt cháy 2,4gam A thì thu được 1,6 gam Fe2O3 và 0,896 lít khí sunfurơ ( đktc).
6) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây:
SO3  H2SO4
a) FeS2  SO2 SO2  S (

NaHSO3 Na2SO3

NaH2PO4
b) P ( P2O5 ( H3PO4 Na2HPO4
Na3PO4
c) BaCl2 + ? ( KCl + ? ( 5 phản ứng khác nhau )

7) Xác định các chất ứng với các chữ cái A, B, C, D, E ... và viết phương trình phản ứng.
a) A  B + CO2 ; B + H2O ( C
C + CO2 ( A + H2O ; A + H2O + CO2 ( D
D A + H2O + CO2
b) FeS2 + O2 ( A + B ; G + KOH ( H + D
A + O2 ( C ; H + Cu(NO3)2 ( I + K
C + D ( axit E ; I + E ( F + A + D
E + Cu ( F + A + D ; G + Cl2 + D ( E + L
A + D ( axit G
c) N2 + O2  A ; C + CaCO3 ( Ca(NO3)2 + H2O + D
A + O2 ( B ; D + Na2CO3 + H2O  E
B + H2O ( C + A ; E  Na2CO3 + H2O + D (
d)






( Biết ở sơ đồ d : A,B,C,D,E là các hợp chất khác nhau của lưu huỳnh ).
8) Hoàn thành dãy chuyển hoá sau :
a) CaCl2 ( Ca ( Ca(OH)2 ( CaCO3 Ca(HCO3)2

Clorua vôi Ca(NO3)2
b) KMnO4  Cl2 ( NaClO ( NaCl ( NaOH ( Javel ( Cl2

O2 KClO3
9) Xác định các chất A,B,C,D,E ,G,X, và hoàn thành các phương trình phản ứng:
Fe + A ( FeCl2 + B ( ; D + NaOH ( E ( + G
B + C ( A ; G + H2O ( X + B + C
FeCl2 + C ( D
10) Thay các chữ cái bằng các CTHH thích hợp và hoàn thành phản ứng sau:
A + H2SO4 ( B + SO2 + H2O ; D + H2  A + H2O
B + NaOH ( C + Na2SO4 ; A + E ( Cu(NO3)2 + Ag (
C  D + H2O
11) Hãy chọn 2 chất vô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thế Lâm
Dung lượng: 186,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)