Số bị chia - Số chia - Thương
Chia sẻ bởi Đinh Thị Tâm |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Số bị chia - Số chia - Thương thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
BàI giảng môn toán lớp 2số bị chia ? số chia ? thương
Người thực hiện: Đinh Thị Tâm
Lớp: Tiểu học 2A, Khoa Giáo dục Tiểu học
Khoá: 2004 - 2007
Trường Cao đẳng Sư phạm Hải Dương
Giáo viên hướng dẫn: Thầy Nguyễn Xuân Lai
1. Kiểm tra bài cũ
Tính nhẩm:
14 : 2 = 20 : 2 =
18 : 2 = 12 : 2 =
7
9
10
6
Thứ năm ngày 23 tháng 2 năm 2006
toán
Bài: Số bị chia - Số chia - Thương
2. Bài mới
Hình thành phép chia từ phép nhân :
3 x 2 = 6
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
ví dụ:
6 : 2 = 3
Chú ý:
6 : 2 cũng được gọi là thương.
Câu hỏi: Lấy ví dụ phép chia và nêu tên các thành phần của nó.
Số bị chia
Số chia
Thương
3.Thực hànhBài 1. Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ):
5
7
9
10
10
14
18
20
2
2
2
2
5
7
9
10
Bài 2. Tính nhẩm:
2 x 3 = 2 x 4 =
6 : 2 = 8 : 2 =
2 x 5 = 2 x 6 =
10 : 2 = 12 : 2 =
6
3
8
4
10
5
12
6
Bài 3. Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ):
8
4
2
12 : 2 = 6
12
2
6
12 : 6 = 2
12
6
2
18 : 2 = 9
18
2
9
18 : 9 = 2
18
9
2
4. Củng cố, dặn dò
Nêu tên các thành phần trong một phép chia.
Làm hết bài tập 1, 2, 3 trong sách giáo khoa trang 112 và vở bài tập toán .
Người thực hiện: Đinh Thị Tâm
Lớp: Tiểu học 2A, Khoa Giáo dục Tiểu học
Khoá: 2004 - 2007
Trường Cao đẳng Sư phạm Hải Dương
Giáo viên hướng dẫn: Thầy Nguyễn Xuân Lai
1. Kiểm tra bài cũ
Tính nhẩm:
14 : 2 = 20 : 2 =
18 : 2 = 12 : 2 =
7
9
10
6
Thứ năm ngày 23 tháng 2 năm 2006
toán
Bài: Số bị chia - Số chia - Thương
2. Bài mới
Hình thành phép chia từ phép nhân :
3 x 2 = 6
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
ví dụ:
6 : 2 = 3
Chú ý:
6 : 2 cũng được gọi là thương.
Câu hỏi: Lấy ví dụ phép chia và nêu tên các thành phần của nó.
Số bị chia
Số chia
Thương
3.Thực hànhBài 1. Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ):
5
7
9
10
10
14
18
20
2
2
2
2
5
7
9
10
Bài 2. Tính nhẩm:
2 x 3 = 2 x 4 =
6 : 2 = 8 : 2 =
2 x 5 = 2 x 6 =
10 : 2 = 12 : 2 =
6
3
8
4
10
5
12
6
Bài 3. Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ):
8
4
2
12 : 2 = 6
12
2
6
12 : 6 = 2
12
6
2
18 : 2 = 9
18
2
9
18 : 9 = 2
18
9
2
4. Củng cố, dặn dò
Nêu tên các thành phần trong một phép chia.
Làm hết bài tập 1, 2, 3 trong sách giáo khoa trang 112 và vở bài tập toán .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Tâm
Dung lượng: 395,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)