Số 1 trong phép nhân và phép chia
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tựu |
Ngày 09/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Số 1 trong phép nhân và phép chia thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Toán
Số 1 trong phép nhân và phép chia
Tính:
35 + 1 =
35 - 1 =
36
34
Số 1 trong phép nhân và phép chia
1 x 2 =
1. Phép nhân có thừa số 1
2
1 x 3 =
1 x 4 =
3
4
Số 1 nhân với số nào
cũng bằng chính số đó.
2 x 1 =
3 x 1 =
4 x 1 =
Số nào nhân với 1
cũng bằng chính số đó.
2
3
4
a)
b)
Toán
1. Phép nhân có thừa số 1
2
3
4
Số 1 nhân với số nào
cũng bằng chính số đó.
Số nào nhân với 1
cũng bằng chính số đó.
2
3
4
a)
b)
Toán
2
3
4
2
3
4
Số 1 trong phép nhân và phép chia
1 x 2 =
1 x 3 =
1 x 4 =
2 x 1 =
3 x 1 =
4 x 1 =
1 x 2 =
1. Phép nhân có thừa số 1
2
1 x 3 =
1 x 4 =
3
4
Số 1 nhân với số nào
cũng bằng chính số đó.
Số nào nhân với 1
cũng bằng chính số đó.
a)
b)
Toán
2. Phép chia cho 1
2 : 1 =
3 : 1 =
4 : 1 =
2
3
4
2
3
4
Số 1 trong phép nhân và phép chia
2 x 1 =
3 x 1 =
4 x 1 =
2
3
4
1 x 2 =
1. Phép nhân có thừa số 1
2
1 x 3 =
1 x 4 =
3
4
Số 1 nhân với số nào
cũng bằng chính số đó.
2 x 1 =
3 x 1 =
4 x 1 =
Số nào nhân với 1
cũng bằng chính số đó.
2
3
4
a)
b)
Toán
2. Phép chia cho 1
2 : 1 =
3 : 1 =
4 : 1 =
2
3
4
Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Số 1 trong phép nhân và phép chia
Toán
2. Phép chia cho 1
2
2
2
3
3
3
5
5
5
1
1
S/132
Số 1 trong phép nhân và phép chia
1. Phép nhân có thừa số 1
1. Phép nhân có thừa số 1
Toán
2. Phép chia cho 1
S/132
Bài 1/ 132: Tính nhẩm
Bài 2: ?
Số
x 2 = 2
x 1 = 2
: 1 = 3
x 1 = 4
5 x = 5
5 : = 5
1
2
1
1
3
4
Số 1 trong phép nhân và phép chia
1. Phép nhân có thừa số 1
Toán
2. Phép chia cho 1
S/132
Bài 1/ 132: Tính nhẩm
Bài 2. ?
Số
Bài 3. Tính:
a) 4 x 2 x 1 = b) 4 : 2 x 1 =
c) 4 x 6 : 1 =
V
Số 1 trong phép nhân và phép chia
1. Phép nhân có thừa số 1
Toán
2. Phép chia cho 1
Bài 1/ 132: Tính nhẩm
Bài 3. Tính:
a) 4 x 2 x 1 = 8 x 1 b) 4 : 2 x 1 =
= 8
c) 4 x 6 : 1 =
V
Số 1 trong phép nhân và phép chia
Số
Bài 2. ?
1. Phép nhân có thừa số 1
Toán
2. Phép chia cho 1
Bài 1/ 132: Tính nhẩm
Bài 2: ?
Số
Bài 3: Tính:
a) 4 x 2 x 1 = 8 x 1 b) 4 : 2 x 1 = 2 x 1
= 8 = 2
c) 4 x 6 : 1 =
S/132
V
Số 1 trong phép nhân và phép chia
1. Phép nhân có thừa số 1
Toán
2. Phép chia cho 1
Bài 1/ 132: Tính nhẩm
Bài 2: ?
Số
Bài 3: Tính:
a) 4 x 2 x 1 = 8 x 1 b) 4 : 2 x 1 = 2 x 1
= 8 = 2
c) 4 x 6 : 1 = 24 : 1
= 24
S/132
V
Số 1 trong phép nhân và phép chia
Toán
Ghi kết quả các phép tính sau:
25 x 1 = 30 : 1 =
1 x 30 = 25 : 1 =
25
25
30
30
Số 1 trong phép nhân và phép chia
Số 1 trong phép nhân và phép chia
Tính:
35 + 1 =
35 - 1 =
36
34
Số 1 trong phép nhân và phép chia
1 x 2 =
1. Phép nhân có thừa số 1
2
1 x 3 =
1 x 4 =
3
4
Số 1 nhân với số nào
cũng bằng chính số đó.
2 x 1 =
3 x 1 =
4 x 1 =
Số nào nhân với 1
cũng bằng chính số đó.
2
3
4
a)
b)
Toán
1. Phép nhân có thừa số 1
2
3
4
Số 1 nhân với số nào
cũng bằng chính số đó.
Số nào nhân với 1
cũng bằng chính số đó.
2
3
4
a)
b)
Toán
2
3
4
2
3
4
Số 1 trong phép nhân và phép chia
1 x 2 =
1 x 3 =
1 x 4 =
2 x 1 =
3 x 1 =
4 x 1 =
1 x 2 =
1. Phép nhân có thừa số 1
2
1 x 3 =
1 x 4 =
3
4
Số 1 nhân với số nào
cũng bằng chính số đó.
Số nào nhân với 1
cũng bằng chính số đó.
a)
b)
Toán
2. Phép chia cho 1
2 : 1 =
3 : 1 =
4 : 1 =
2
3
4
2
3
4
Số 1 trong phép nhân và phép chia
2 x 1 =
3 x 1 =
4 x 1 =
2
3
4
1 x 2 =
1. Phép nhân có thừa số 1
2
1 x 3 =
1 x 4 =
3
4
Số 1 nhân với số nào
cũng bằng chính số đó.
2 x 1 =
3 x 1 =
4 x 1 =
Số nào nhân với 1
cũng bằng chính số đó.
2
3
4
a)
b)
Toán
2. Phép chia cho 1
2 : 1 =
3 : 1 =
4 : 1 =
2
3
4
Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Số 1 trong phép nhân và phép chia
Toán
2. Phép chia cho 1
2
2
2
3
3
3
5
5
5
1
1
S/132
Số 1 trong phép nhân và phép chia
1. Phép nhân có thừa số 1
1. Phép nhân có thừa số 1
Toán
2. Phép chia cho 1
S/132
Bài 1/ 132: Tính nhẩm
Bài 2: ?
Số
x 2 = 2
x 1 = 2
: 1 = 3
x 1 = 4
5 x = 5
5 : = 5
1
2
1
1
3
4
Số 1 trong phép nhân và phép chia
1. Phép nhân có thừa số 1
Toán
2. Phép chia cho 1
S/132
Bài 1/ 132: Tính nhẩm
Bài 2. ?
Số
Bài 3. Tính:
a) 4 x 2 x 1 = b) 4 : 2 x 1 =
c) 4 x 6 : 1 =
V
Số 1 trong phép nhân và phép chia
1. Phép nhân có thừa số 1
Toán
2. Phép chia cho 1
Bài 1/ 132: Tính nhẩm
Bài 3. Tính:
a) 4 x 2 x 1 = 8 x 1 b) 4 : 2 x 1 =
= 8
c) 4 x 6 : 1 =
V
Số 1 trong phép nhân và phép chia
Số
Bài 2. ?
1. Phép nhân có thừa số 1
Toán
2. Phép chia cho 1
Bài 1/ 132: Tính nhẩm
Bài 2: ?
Số
Bài 3: Tính:
a) 4 x 2 x 1 = 8 x 1 b) 4 : 2 x 1 = 2 x 1
= 8 = 2
c) 4 x 6 : 1 =
S/132
V
Số 1 trong phép nhân và phép chia
1. Phép nhân có thừa số 1
Toán
2. Phép chia cho 1
Bài 1/ 132: Tính nhẩm
Bài 2: ?
Số
Bài 3: Tính:
a) 4 x 2 x 1 = 8 x 1 b) 4 : 2 x 1 = 2 x 1
= 8 = 2
c) 4 x 6 : 1 = 24 : 1
= 24
S/132
V
Số 1 trong phép nhân và phép chia
Toán
Ghi kết quả các phép tính sau:
25 x 1 = 30 : 1 =
1 x 30 = 25 : 1 =
25
25
30
30
Số 1 trong phép nhân và phép chia
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tựu
Dung lượng: 155,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)