Số 1 trong phép nhân và phép chia
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Số 1 trong phép nhân và phép chia thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện: Nguyễn Bích Phượng
Trường Tiểu học Đức Chính
Môn: toán
Lớp 2
Thứ hai ngày 16 tháng 3 năm 2009
Toán
1.PhÐp nh©n cã thõa sè 1
2 x 1 = 2
3 x 1 = 3
4 x 1 = 4
a.
* Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
b.
1 x 2 = 2
1 x 3 = 3
1 x 4 = 4
* Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
Thứ hai ngày 16 tháng 3 năm 2009
Toán
2. Phép chia cho 1
vậy 2 : 1 = 2
vậy 3 : 1 = 3
vậy 4 : 1 = 4
* Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
1 x 2 = 2
1 x 3 = 3
1 x 4 = 4
Thứ hai ngày 16 tháng 3 năm 2009
Toán
1.Phép nhân có thừa số 1
a. 2 x 1 = 2 b. 1 x 2= 2
3 x 1 = 3 1 x 3 = 3
4 x 1 = 4 1 x 4 = 4
* Sè nµo nh©n víi 1 còng b»ng chÝnh sè ®ã.
*Sè 1 nh©n víi sè nµo còng b»ng chÝnh sè ®ã.
2. PhÐp chia cho 1
1 x 2 = 2 vËy 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 vËy 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 vËy 4 : 1 = 4*
* Sè nµo chia cho 1 còng b»ng chÝnh sè ®ã.
Số 1 trong phép nhân và phép chia
Thứ hai ngày 16 tháng 3 năm 2009
Toán
Sè 1 trong phÐp nh©n vµ phÐp chia
Bài 1. Tính nhẩm:
1 x 2 = 1 x 3 = 1 x 5 =
2 x 1 = 3 x 1 = 5 x 1 = 1 x 1 =
2 : 1 = 3 : 1 = 5 : 1 = 1 : 1 =
2
2
2
3
3
3
5
5
5
1
1
Thứ hai ngày 16 tháng 3 năm 2009
Toán
Sè 1 trong phÐp nh©n vµ phÐp chia
Bài 3: TÝnh :
a) 4 x 2 x 1 = c) 4 x 6 : 1 = b) 4 : 2 x 1 =
Luật chơi: Có 8 phép tính được chia làm 2 phần: Phần thứ nhất gồm: 6 phép tính
Phần thứ hai gồm: 2 phép tính
Các em làm đúng 6 phép tính ở phần thứ nhất mỗi phép tính đúng được 1 điểm, 2 phép tính ở phần thứ hai, mỗi phép tính đúng được 2 điểm. Làm đúng cả 8 phép tính các em được 10 điểm, Nếu làm sai ở phép tính nào thì sẽ bị trừ đi số điểm ở phép tính đó.
Thời gian suy nghĩ cho mỗi phép tính là: 10 giây.
Phần thứ nhất:
1
2
1
1
3
4
Phần thứ hai:
4
1
Th? hai ngy 16 tháng 3 nam 2009
Toán
Số 1 trong phép nhân và phép chia
1.Phép nhân có thừa số 1
a. 2 x 1 = 2 b.1 x 2= 2
3 x 1 = 3 1 x 3 = 3
4 x 1 = 4 1 x 4 = 4
* Sè nµo nh©n víi 1 còng b»ng chÝnh sè ®ã.
*Sè 1 nh©n víi sè nµo còng b»ng chÝnh sè ®ã.
2. Phép chia cho 1
1 x 2 = 2 vậy 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 vậy 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 vậy 4 : 1 = 4*
* Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Bài 1. Tính nhẩm:
1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 5 = 5
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 5 x 1 = 5 1 x 1 = 1
2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 5 : 1 = 5 1 : 1 = 1
Bi 3: Tính :
a) 4 x 2 x 1 = 8 x 1 c) 4 x 6 : 1 = 24 x 1
= 8 = 24
b) 4 : 2 x 1= 2 x 1
= 1
Bài 2: Số ?
x 2 = 2 5 x = 5 : 1 = 3
x 1 = 2 5 : = 5 x 1 = 4
1
2
1
1
3
4
Trường Tiểu học Đức Chính
Môn: toán
Lớp 2
Thứ hai ngày 16 tháng 3 năm 2009
Toán
1.PhÐp nh©n cã thõa sè 1
2 x 1 = 2
3 x 1 = 3
4 x 1 = 4
a.
* Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
b.
1 x 2 = 2
1 x 3 = 3
1 x 4 = 4
* Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
Thứ hai ngày 16 tháng 3 năm 2009
Toán
2. Phép chia cho 1
vậy 2 : 1 = 2
vậy 3 : 1 = 3
vậy 4 : 1 = 4
* Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
1 x 2 = 2
1 x 3 = 3
1 x 4 = 4
Thứ hai ngày 16 tháng 3 năm 2009
Toán
1.Phép nhân có thừa số 1
a. 2 x 1 = 2 b. 1 x 2= 2
3 x 1 = 3 1 x 3 = 3
4 x 1 = 4 1 x 4 = 4
* Sè nµo nh©n víi 1 còng b»ng chÝnh sè ®ã.
*Sè 1 nh©n víi sè nµo còng b»ng chÝnh sè ®ã.
2. PhÐp chia cho 1
1 x 2 = 2 vËy 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 vËy 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 vËy 4 : 1 = 4*
* Sè nµo chia cho 1 còng b»ng chÝnh sè ®ã.
Số 1 trong phép nhân và phép chia
Thứ hai ngày 16 tháng 3 năm 2009
Toán
Sè 1 trong phÐp nh©n vµ phÐp chia
Bài 1. Tính nhẩm:
1 x 2 = 1 x 3 = 1 x 5 =
2 x 1 = 3 x 1 = 5 x 1 = 1 x 1 =
2 : 1 = 3 : 1 = 5 : 1 = 1 : 1 =
2
2
2
3
3
3
5
5
5
1
1
Thứ hai ngày 16 tháng 3 năm 2009
Toán
Sè 1 trong phÐp nh©n vµ phÐp chia
Bài 3: TÝnh :
a) 4 x 2 x 1 = c) 4 x 6 : 1 = b) 4 : 2 x 1 =
Luật chơi: Có 8 phép tính được chia làm 2 phần: Phần thứ nhất gồm: 6 phép tính
Phần thứ hai gồm: 2 phép tính
Các em làm đúng 6 phép tính ở phần thứ nhất mỗi phép tính đúng được 1 điểm, 2 phép tính ở phần thứ hai, mỗi phép tính đúng được 2 điểm. Làm đúng cả 8 phép tính các em được 10 điểm, Nếu làm sai ở phép tính nào thì sẽ bị trừ đi số điểm ở phép tính đó.
Thời gian suy nghĩ cho mỗi phép tính là: 10 giây.
Phần thứ nhất:
1
2
1
1
3
4
Phần thứ hai:
4
1
Th? hai ngy 16 tháng 3 nam 2009
Toán
Số 1 trong phép nhân và phép chia
1.Phép nhân có thừa số 1
a. 2 x 1 = 2 b.1 x 2= 2
3 x 1 = 3 1 x 3 = 3
4 x 1 = 4 1 x 4 = 4
* Sè nµo nh©n víi 1 còng b»ng chÝnh sè ®ã.
*Sè 1 nh©n víi sè nµo còng b»ng chÝnh sè ®ã.
2. Phép chia cho 1
1 x 2 = 2 vậy 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 vậy 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 vậy 4 : 1 = 4*
* Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Bài 1. Tính nhẩm:
1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 5 = 5
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 5 x 1 = 5 1 x 1 = 1
2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 5 : 1 = 5 1 : 1 = 1
Bi 3: Tính :
a) 4 x 2 x 1 = 8 x 1 c) 4 x 6 : 1 = 24 x 1
= 8 = 24
b) 4 : 2 x 1= 2 x 1
= 1
Bài 2: Số ?
x 2 = 2 5 x = 5 : 1 = 3
x 1 = 2 5 : = 5 x 1 = 4
1
2
1
1
3
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích
Dung lượng: 450,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)