Số 1 trong phép nhân và phép chia
Chia sẻ bởi Nguyễn Việt Hùng |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Số 1 trong phép nhân và phép chia thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Môn toán : lớp 2
Giáo viên :Tran Thũ Ninh
Kính chào quý thầy cô về dự giờ
Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :
3cm,5cm, 6cm.
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia
1.Phép nhân có thừa số 1
a)
1 x 2
=
1 + 1
=
2
Vậy 1 x 2 =
2
1 x 3
1 x 4
=
1 + 1 + 1
= 3
Vậy 1 x 3 =
3
=
1 + 1 + 1 + 1
=
4
Vậy 1 x 4 =
4
Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó .
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia
1.Phép nhân có thừa số 1
1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3
1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4
. Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
b)
2 X 1
3 x 1
4 x 1
= 2
= 3
= 4
Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia
1.Phép nhân có thừa số 1
1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1 x 3= 3
1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1 x 4= 4
. Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4
. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .
1 x 2 = 2
Từ phép nhân hãy lập các phép chia tương ứng ?
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia
1.Phép nhân có thừa số 1
1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3
1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4
. Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4
. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .
1 x 2 = 2
2 : 1 = 2
2 : 2 = 1
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia
1.Phép nhân có thừa số 1
1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3
1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4
. Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4
. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .
1 x 2 = 2
Vậy 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3
1 x 4 = 4
Vậy 3 : 1 = 3
Vậy 4 : 1 = 4
.Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
2.Phép chia cho 1
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia
1.Phép nhân có thừa số 1
1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3
1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4
. Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4
. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .
2 .Phép chia cho 1
1 x 2 = 2 Vậy 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 Vậy 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 Vậy 4 : 1 = 4
. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
3. Thực hành
Bài 1 Tính nhẩm :
1 x 2 = 1 x 3 = 1 x 1 =
2 x 1 = 3 x 1= 1 : 1 =
2 : 1 = 3 : 1 =
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia
1.Phép nhân có thừa số 1
1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3
1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4
. Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4
. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .
2 .Phép chia cho 1
1 x 2 = 2 Vậy 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 Vậy 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 Vậy 4 : 1 = 4
. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
3. Thực hành
Bài 1 Tính nhẩm :
Baøi 2 Soá?
X 2 = 2 5 x = 5 : 1 = 3
x1 = 2 5 : = 5 x 1= 4
3
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia
1.Phép nhân có thừa số 1
1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3
1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4
. Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4
. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .
2 .Phép chia cho 1
1 x 2 = 2 Vậy 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 Vậy 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 Vậy 4 : 1 = 4
. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
3. Thực hành
Bài 1 Tính nhẩm :
Baøi 2 Soá?
X 2 = 2 5 x = 5 : 1 = 3
x1 = 2 5 : = 5 x 1= 4
4
1
2
1
1
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia
1.Phép nhân có thừa số 1
1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3
1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4
. Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4
. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .
2 .Phép chia cho 1
1 x 2 = 2 Vậy 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 Vậy 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 Vậy 4 : 1 = 4
. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
3. Thực hành
Bài 3 Tính :
a) 4 x 2 x 1 = ; b) 4 : 2 x 1 = ; c)4 x 6 : 1=
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia
1.Phép nhân có thừa số 1
1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3
1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4
. Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4
. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .
2 .Phép chia cho 1
1 x 2 = 2 Vậy 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 Vậy 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 Vậy 4 : 1 = 4
. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
3. Thực hành
Bài1 Tính nhẩm :
Bài 2 Số ?
Bài 3 Tính :
xin chân thành cảm ơn các thầy cô đã về dự
hội giảng
Giáo viên :Tran Thũ Ninh
Kính chào quý thầy cô về dự giờ
Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :
3cm,5cm, 6cm.
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia
1.Phép nhân có thừa số 1
a)
1 x 2
=
1 + 1
=
2
Vậy 1 x 2 =
2
1 x 3
1 x 4
=
1 + 1 + 1
= 3
Vậy 1 x 3 =
3
=
1 + 1 + 1 + 1
=
4
Vậy 1 x 4 =
4
Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó .
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia
1.Phép nhân có thừa số 1
1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3
1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4
. Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
b)
2 X 1
3 x 1
4 x 1
= 2
= 3
= 4
Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia
1.Phép nhân có thừa số 1
1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1 x 3= 3
1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1 x 4= 4
. Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4
. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .
1 x 2 = 2
Từ phép nhân hãy lập các phép chia tương ứng ?
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia
1.Phép nhân có thừa số 1
1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3
1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4
. Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4
. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .
1 x 2 = 2
2 : 1 = 2
2 : 2 = 1
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia
1.Phép nhân có thừa số 1
1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3
1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4
. Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4
. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .
1 x 2 = 2
Vậy 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3
1 x 4 = 4
Vậy 3 : 1 = 3
Vậy 4 : 1 = 4
.Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
2.Phép chia cho 1
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia
1.Phép nhân có thừa số 1
1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3
1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4
. Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4
. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .
2 .Phép chia cho 1
1 x 2 = 2 Vậy 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 Vậy 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 Vậy 4 : 1 = 4
. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
3. Thực hành
Bài 1 Tính nhẩm :
1 x 2 = 1 x 3 = 1 x 1 =
2 x 1 = 3 x 1= 1 : 1 =
2 : 1 = 3 : 1 =
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia
1.Phép nhân có thừa số 1
1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3
1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4
. Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4
. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .
2 .Phép chia cho 1
1 x 2 = 2 Vậy 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 Vậy 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 Vậy 4 : 1 = 4
. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
3. Thực hành
Bài 1 Tính nhẩm :
Baøi 2 Soá?
X 2 = 2 5 x = 5 : 1 = 3
x1 = 2 5 : = 5 x 1= 4
3
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia
1.Phép nhân có thừa số 1
1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3
1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4
. Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4
. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .
2 .Phép chia cho 1
1 x 2 = 2 Vậy 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 Vậy 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 Vậy 4 : 1 = 4
. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
3. Thực hành
Bài 1 Tính nhẩm :
Baøi 2 Soá?
X 2 = 2 5 x = 5 : 1 = 3
x1 = 2 5 : = 5 x 1= 4
4
1
2
1
1
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia
1.Phép nhân có thừa số 1
1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3
1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4
. Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4
. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .
2 .Phép chia cho 1
1 x 2 = 2 Vậy 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 Vậy 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 Vậy 4 : 1 = 4
. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
3. Thực hành
Bài 3 Tính :
a) 4 x 2 x 1 = ; b) 4 : 2 x 1 = ; c)4 x 6 : 1=
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia
1.Phép nhân có thừa số 1
1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3
1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4
. Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4
. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .
2 .Phép chia cho 1
1 x 2 = 2 Vậy 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 Vậy 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 Vậy 4 : 1 = 4
. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
3. Thực hành
Bài1 Tính nhẩm :
Bài 2 Số ?
Bài 3 Tính :
xin chân thành cảm ơn các thầy cô đã về dự
hội giảng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Việt Hùng
Dung lượng: 155,44KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)