Số 1 trong phép nhân và phép chia
Chia sẻ bởi Bùi Anh Hiền |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Số 1 trong phép nhân và phép chia thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Về Dự giờ thăm lớp
CHàO MừNG CáC THầY CÔ GIáO
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Toán
Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính
Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2009
Toán
1. Phép nhân có thừa số 1
a) 1 x 2 =
1 + 1 = 2
Vậy
? Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
? Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
Số 1 trong phép nhân và phép chia
1
2
=
2
1 x 3 =
1 +1 + 1 = 3
Vậy
1
3
=
3
1 x 4 =
1 +1 + 1 + 1 = 4
Vậy
1
4
=
4
b)
2
=
2
3
1
=
3
4
1
=
4
1
1
1
1
2
2
3
3
4
4
1
1
1
2
2
3
3
4
4
2. Phép chia cho 1
Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2009
Toán
? Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Số 1 trong phép nhân và phép chia
2
=
1
2
1
=
2
2
:
2
=
2
1
:
Vậy
2
=
2
1
:
3
=
1
3
3
=
1
:
Vậy
4
=
1
4
4
=
4
1
:
Vậy
3
1
1
1
1
2
2
3
4
4
3
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Toán
Số 1 trong phép nhân và phép chia
Tính nhẩm:
1 x 2 = 1 x 3 = 1 x 5 =
2 x 1 = 3 x 1 = 5 x 1 = 1 x 1 =
2 : 1 = 3 : 1 = 5 : 1 = 1 : 1 =
1
2
2
1
1
2
3
3
3
5
5
5
1. Phép nhân có thừa số 1
? Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
? Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
2. Phép chia cho 1
? Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Toán
Số 1 trong phép nhân và phép chia
2
Số ?
x 2 = 2
5 x = 5
: 1 = 3
x 1 = 2
x 1 = 4
5 : = 5
1
1
1
3
4
2
1. Phép nhân có thừa số 1
? Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
? Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
2. Phép chia cho 1
? Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Toán
Số 1 trong phép nhân và phép chia
3
Tính:
a) 4 x 2 x 1 =
b) 4 : 2 x 1 =
c) 4 x 6 : 1 =
8 1
= 8
2 1
= 2
24 : 1
= 24
1. Phép nhân có thừa số 1
? Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
? Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
2. Phép chia cho 1
? Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Toán
1. Phép nhân có thừa số 1
a) 1 X 2 =
1 + 1 = 2
Vậy
? Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
? Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
Số 1 trong phép nhân và phép chia
1 x
2
=
2
1 X 3 =
1 +1 + 1 = 3
Vậy
1 x
3
=
3
1 X 4 =
1 +1 + 1 + 1 = 4
Vậy
1 x
4
=
4
b)
2 x
1
=
2
3 x
1
=
3
4 x
1
=
4
2. Phép chia cho 1
? Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
2
=
1 x
2
Vậy
2
=
2
1
:
3
=
1 x
3
3
=
3
1
:
Vậy
4
=
1 x
4
4
=
4
1
:
Vậy
Tính nhẩm:
1 X 2= 2 1 X 3 = 3 1 X 5 =5
2 X1= 2 3 X 1 = 3 5 X 1 = 5 1 X1 = 1
2 :1= 2 3 : 1 = 3 5 : 1 = 5 1 : 1 =1
1
2
Số
?
1
X 2 = 2
5 X = 5
3
: 1 = 3
2
X 1 = 2
X 1 = 4
5 : = 5
4
1
1
3
Tính:
4 Xx 2 Xx 1 = 8 X 1
= 8
b) 4 : 2 x1 = 2 X 1
= 2
c) 4 X 6 : 1 = 24 : 1
= 24
1
3
2
4
1
1
trò chơi:
Hoa niềm vui
Ô chữ đặc biệt
?
?
?
?
?
?
?
?
trò chơi:
Hoa niềm vui
Số nào?
1
x
?
=
3
3
Ô chữ đặc biệt
?
?
?
?
?
?
?
?
trò chơi:
Hoa niềm vui
dấu gì?
5
x
?
1
5
:
1
=
Ô chữ đặc biệt
?
?
?
?
?
?
?
?
trò chơi:
Hoa niềm vui
Ô chữ đặc biệt
số nào?
=
:
?
1
4
4
?
?
?
?
?
?
?
trò chơi:
Hoa niềm vui
Ô chữ đặc biệt
Đúng hay sai?
=
:
?
1
2
sai
1
?
?
?
?
?
?
trò chơi:
Hoa niềm vui
Ô chữ đặc biệt
số nào?
=
?
1
1
x
?
1
?
?
?
?
?
?
trò chơi:
Hoa niềm vui
Ô chữ đặc biệt
số nào?
=
2
1
:
?
2
?
?
?
?
?
?
trò chơi:
Hoa niềm vui
Ô chữ đặc biệt
?
?
?
?
?
?
số 1
toán
trong
phép nhân
và
phép chia
Thứ hai ngày 13 tháng 3 năm 2009
Toán
1. Phép nhân có thừa số 1
a) 1 X 2 =
1 + 1 = 2
Vậy
? Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
? Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
Số 1 trong phép nhân và phép chia
1 x
2
=
2
1 X 3 =
1 +1 + 1 = 3
Vậy
1 x
3
=
3
1 X 4 =
1 +1 + 1 + 1 = 4
Vậy
1 x
4
=
4
b)
2 x
1
=
2
3 x
1
=
3
4 x
1
=
4
2. Phép chia cho 1
? Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
2
=
1 x
2
Vậy
2
=
2
1
:
3
=
1 x
3
3
=
3
1
:
Vậy
4
=
1 x
4
4
=
4
1
:
Vậy
Tính nhẩm:
1 X 2= 2 1 X 3 = 3 1 X 5 =5
2 X1= 2 3 X 1 = 3 5 X 1 = 5 1 X1 = 1
2 :1= 2 3 : 1 = 3 5 : 1 = 5 1 : 1 =1
1
2
Số
?
1
X 2 = 2
5 X = 5
3
: 1 = 3
2
X 1 = 2
X 1 = 4
5 : = 5
4
1
1
3
Tính:
4 Xx 2 Xx 1 = 8 X 1
= 8
b) 4 : 2 x1 = 2 X 1
= 2
c) 4 X 6 : 1 = 24 : 1
= 24
1
3
2
4
1
1
Về Dự hội thi giáo viên giỏi
CHàO MừNG CáC THầY CÔ GIáO
CHàO MừNG CáC THầY CÔ GIáO
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Toán
Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính
Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2009
Toán
1. Phép nhân có thừa số 1
a) 1 x 2 =
1 + 1 = 2
Vậy
? Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
? Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
Số 1 trong phép nhân và phép chia
1
2
=
2
1 x 3 =
1 +1 + 1 = 3
Vậy
1
3
=
3
1 x 4 =
1 +1 + 1 + 1 = 4
Vậy
1
4
=
4
b)
2
=
2
3
1
=
3
4
1
=
4
1
1
1
1
2
2
3
3
4
4
1
1
1
2
2
3
3
4
4
2. Phép chia cho 1
Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2009
Toán
? Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Số 1 trong phép nhân và phép chia
2
=
1
2
1
=
2
2
:
2
=
2
1
:
Vậy
2
=
2
1
:
3
=
1
3
3
=
1
:
Vậy
4
=
1
4
4
=
4
1
:
Vậy
3
1
1
1
1
2
2
3
4
4
3
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Toán
Số 1 trong phép nhân và phép chia
Tính nhẩm:
1 x 2 = 1 x 3 = 1 x 5 =
2 x 1 = 3 x 1 = 5 x 1 = 1 x 1 =
2 : 1 = 3 : 1 = 5 : 1 = 1 : 1 =
1
2
2
1
1
2
3
3
3
5
5
5
1. Phép nhân có thừa số 1
? Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
? Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
2. Phép chia cho 1
? Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Toán
Số 1 trong phép nhân và phép chia
2
Số ?
x 2 = 2
5 x = 5
: 1 = 3
x 1 = 2
x 1 = 4
5 : = 5
1
1
1
3
4
2
1. Phép nhân có thừa số 1
? Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
? Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
2. Phép chia cho 1
? Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Toán
Số 1 trong phép nhân và phép chia
3
Tính:
a) 4 x 2 x 1 =
b) 4 : 2 x 1 =
c) 4 x 6 : 1 =
8 1
= 8
2 1
= 2
24 : 1
= 24
1. Phép nhân có thừa số 1
? Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
? Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
2. Phép chia cho 1
? Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Toán
1. Phép nhân có thừa số 1
a) 1 X 2 =
1 + 1 = 2
Vậy
? Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
? Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
Số 1 trong phép nhân và phép chia
1 x
2
=
2
1 X 3 =
1 +1 + 1 = 3
Vậy
1 x
3
=
3
1 X 4 =
1 +1 + 1 + 1 = 4
Vậy
1 x
4
=
4
b)
2 x
1
=
2
3 x
1
=
3
4 x
1
=
4
2. Phép chia cho 1
? Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
2
=
1 x
2
Vậy
2
=
2
1
:
3
=
1 x
3
3
=
3
1
:
Vậy
4
=
1 x
4
4
=
4
1
:
Vậy
Tính nhẩm:
1 X 2= 2 1 X 3 = 3 1 X 5 =5
2 X1= 2 3 X 1 = 3 5 X 1 = 5 1 X1 = 1
2 :1= 2 3 : 1 = 3 5 : 1 = 5 1 : 1 =1
1
2
Số
?
1
X 2 = 2
5 X = 5
3
: 1 = 3
2
X 1 = 2
X 1 = 4
5 : = 5
4
1
1
3
Tính:
4 Xx 2 Xx 1 = 8 X 1
= 8
b) 4 : 2 x1 = 2 X 1
= 2
c) 4 X 6 : 1 = 24 : 1
= 24
1
3
2
4
1
1
trò chơi:
Hoa niềm vui
Ô chữ đặc biệt
?
?
?
?
?
?
?
?
trò chơi:
Hoa niềm vui
Số nào?
1
x
?
=
3
3
Ô chữ đặc biệt
?
?
?
?
?
?
?
?
trò chơi:
Hoa niềm vui
dấu gì?
5
x
?
1
5
:
1
=
Ô chữ đặc biệt
?
?
?
?
?
?
?
?
trò chơi:
Hoa niềm vui
Ô chữ đặc biệt
số nào?
=
:
?
1
4
4
?
?
?
?
?
?
?
trò chơi:
Hoa niềm vui
Ô chữ đặc biệt
Đúng hay sai?
=
:
?
1
2
sai
1
?
?
?
?
?
?
trò chơi:
Hoa niềm vui
Ô chữ đặc biệt
số nào?
=
?
1
1
x
?
1
?
?
?
?
?
?
trò chơi:
Hoa niềm vui
Ô chữ đặc biệt
số nào?
=
2
1
:
?
2
?
?
?
?
?
?
trò chơi:
Hoa niềm vui
Ô chữ đặc biệt
?
?
?
?
?
?
số 1
toán
trong
phép nhân
và
phép chia
Thứ hai ngày 13 tháng 3 năm 2009
Toán
1. Phép nhân có thừa số 1
a) 1 X 2 =
1 + 1 = 2
Vậy
? Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
? Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
Số 1 trong phép nhân và phép chia
1 x
2
=
2
1 X 3 =
1 +1 + 1 = 3
Vậy
1 x
3
=
3
1 X 4 =
1 +1 + 1 + 1 = 4
Vậy
1 x
4
=
4
b)
2 x
1
=
2
3 x
1
=
3
4 x
1
=
4
2. Phép chia cho 1
? Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
2
=
1 x
2
Vậy
2
=
2
1
:
3
=
1 x
3
3
=
3
1
:
Vậy
4
=
1 x
4
4
=
4
1
:
Vậy
Tính nhẩm:
1 X 2= 2 1 X 3 = 3 1 X 5 =5
2 X1= 2 3 X 1 = 3 5 X 1 = 5 1 X1 = 1
2 :1= 2 3 : 1 = 3 5 : 1 = 5 1 : 1 =1
1
2
Số
?
1
X 2 = 2
5 X = 5
3
: 1 = 3
2
X 1 = 2
X 1 = 4
5 : = 5
4
1
1
3
Tính:
4 Xx 2 Xx 1 = 8 X 1
= 8
b) 4 : 2 x1 = 2 X 1
= 2
c) 4 X 6 : 1 = 24 : 1
= 24
1
3
2
4
1
1
Về Dự hội thi giáo viên giỏi
CHàO MừNG CáC THầY CÔ GIáO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Anh Hiền
Dung lượng: 1,75MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)