Số 1 trong phép nhân và phép chia
Chia sẻ bởi Phạm Hồng Tuyết |
Ngày 09/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Số 1 trong phép nhân và phép chia thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
* Kiểm tra bài cũ:
Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 3cm, 4cm, 5cm và 6cm.
Bài giải:
Chu vi hình tứ giác là:
3 + 4 + 5 + 6 = 18 (cm)
Đáp số: 18 cm
Số 1 trong phép nhân và phép chia.
1 x 2 =
1 x 3 =
1 x 4 =
1 x 5 =
1 + 1 = 2
1 + 1 + 1 = 3
1 + 1 + 1 + 1 = 4
1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 5
vậy 1 x 2 = 2
vậy 1 x 3 = 3
vậy 1 x 4 = 4
vậy 1 x 5 = 5
*Hoạt động 1: Phép nhân có thừa số 1
1 x 2 = 2
1 x 3 = 3
1 x 4 = 4
1 x 5 = 5
Qua các phép nhân trên các con có nhận xét gì ?
Vậy:
1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
2 x 1 = 2
3 x 1 = 3
4 x 1 = 4
5 x 1 = 5
Vậy các con có nhận xét gì?
Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
1 x 2 = 2
1 x 3 = 3
1 x 4 = 4
1 x 5 = 5
Ta có: 3 : 1 = 3
Ta có: 4 : 1 = 4
Ta có: 5 : 1 = 5
Ta có: 2 : 1 = 2
* Hoạt động 2: Phép chia cho 1
Vậy các con có nhận xét gì?
Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
*Hoạt động 3: Thực hành
Mời các con mở sách giáo khoa.
Bài tập 1: Tính nhẩm:
1 x 2 = 2 x 1 = 2 : 1 =
1 x 3 = 3 x 1 = 3 : 1 =
1 x 5 = 5 x 1 = 5 : 1 =
1 x 1 = 1 : 1 =
1
2
3
5
2
2
3
3
5
5
1
x 2 = 2 5 x = 5
x 1 = 2 5 : = 5
: 1 = 3
x 1 = 4
Bài tập 2 : S ?
1
1
1
2
3
4
a/ 4 X 2 X 1 =
b/ 4 : 2 X 1 =
c/ 4 X 6 : 1 =
Bài tập 3 : Tính:
= 8
= 2
= 24
8 X 1
2 X 1
24 : 1
4 . 2 . 1 = 8
4 . 2 . 1 = 2
6 . 1 . 3 = 2
6 . 1 . 3 = 18
Trò chơi: Thi điền nhanh dấu X hoặc : vào chỗ chấm:
:
X
X
:
:
:
:
X
X
:
X
X
Ghi nhớ:
_ Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
_ Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
_ Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 3cm, 4cm, 5cm và 6cm.
Bài giải:
Chu vi hình tứ giác là:
3 + 4 + 5 + 6 = 18 (cm)
Đáp số: 18 cm
Số 1 trong phép nhân và phép chia.
1 x 2 =
1 x 3 =
1 x 4 =
1 x 5 =
1 + 1 = 2
1 + 1 + 1 = 3
1 + 1 + 1 + 1 = 4
1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 5
vậy 1 x 2 = 2
vậy 1 x 3 = 3
vậy 1 x 4 = 4
vậy 1 x 5 = 5
*Hoạt động 1: Phép nhân có thừa số 1
1 x 2 = 2
1 x 3 = 3
1 x 4 = 4
1 x 5 = 5
Qua các phép nhân trên các con có nhận xét gì ?
Vậy:
1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
2 x 1 = 2
3 x 1 = 3
4 x 1 = 4
5 x 1 = 5
Vậy các con có nhận xét gì?
Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
1 x 2 = 2
1 x 3 = 3
1 x 4 = 4
1 x 5 = 5
Ta có: 3 : 1 = 3
Ta có: 4 : 1 = 4
Ta có: 5 : 1 = 5
Ta có: 2 : 1 = 2
* Hoạt động 2: Phép chia cho 1
Vậy các con có nhận xét gì?
Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
*Hoạt động 3: Thực hành
Mời các con mở sách giáo khoa.
Bài tập 1: Tính nhẩm:
1 x 2 = 2 x 1 = 2 : 1 =
1 x 3 = 3 x 1 = 3 : 1 =
1 x 5 = 5 x 1 = 5 : 1 =
1 x 1 = 1 : 1 =
1
2
3
5
2
2
3
3
5
5
1
x 2 = 2 5 x = 5
x 1 = 2 5 : = 5
: 1 = 3
x 1 = 4
Bài tập 2 : S ?
1
1
1
2
3
4
a/ 4 X 2 X 1 =
b/ 4 : 2 X 1 =
c/ 4 X 6 : 1 =
Bài tập 3 : Tính:
= 8
= 2
= 24
8 X 1
2 X 1
24 : 1
4 . 2 . 1 = 8
4 . 2 . 1 = 2
6 . 1 . 3 = 2
6 . 1 . 3 = 18
Trò chơi: Thi điền nhanh dấu X hoặc : vào chỗ chấm:
:
X
X
:
:
:
:
X
X
:
X
X
Ghi nhớ:
_ Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
_ Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
_ Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hồng Tuyết
Dung lượng: 195,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)