Số 0 trong phép nhân và phép chia
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Chinh |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Số 0 trong phép nhân và phép chia thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Toán
TRƯỜNG TIỂU HỌC vò t©y
Người thực hiện :Ph¹m ThÞ Thuú D¬ng
1. Bài tập 4(VBT trang 46)
x
:
?
2. Tính
4 x 2 x 1 =
3 x 5 : 1 =
3. Số?
1 x = 2
3 x = 3
: 1 = 5
2
1
5
x
:
x
:
8 x 1
= 8
15 : 1
= 15
1/ Phép nhân có thừa số 0
0 x 2 =
= 0
0 + 0
0 x 3 =
0 + 0 + 0 =
0
* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 .
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 .
Vậy 0 x 2 =
2 x 0 =
Vậy 0 x 3 =
3 x 0 =
0
Số 0 trong phép nhân và phép chia
0
ta có
0
ta có
0
2/ Phép chia có số bị chia là 0
0 : 2 = 0
* Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 .
Chú ý : Không có phép chia cho 0 .
0
0 : 5 =
vì
0 x 2 = 0
vì 0 x 5 = 0
* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
* Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
* Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
Kết luận :
3/ Thực hành :
0
0
0
0
0
0
0
0
Bài 1 : Tính nhẩm :
1/ Phép nhân có thừa số 0
0 x 2 =
= 0
0 + 0
0 x 3 =
0 + 0 + 0 =
0
* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 .
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 .
Vậy 0 x 2 =
2 x 0 =
Vậy 0 x 3 =
3 x 0 =
0
0
0
ta có
0
ta có
2/Phép chia có số bị chia là 0
0 : 2 = 0
* Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
Chú ý : Không có phép chia cho 0 .
0
0 : 5 =
vì
0 x 2 = 0
vì 0 x 5 = 0
Bài 2 : Tính nhẩm :
0
0
0
0
1/ Phép nhân có thừa số 0
0 x 2 =
= 0
0 + 0
0 x 3 =
0 + 0 + 0 =
0
* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 .
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 .
Vậy 0 x 2 =
2 x 0 =
Vậy 0 x 3 =
3 x 0 =
0
0
0
ta có
0
ta có
2/Phép chia có số bị chia là 0
0 : 2 = 0
* Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
Chú ý : Không có phép chia cho 0 .
0
0 : 5 =
vì
0 x 2 = 0
vì 0 x 5 = 0
3/ Thực hành :
0
0
0
0
1 x 0
= 0
0 x 3
= 0
0 x 1
= 0
1 x 0
= 0
TRÒ CHƠI
ĐI TÌM ẨN SỐ
Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010
12
TOÁN :
Số 0 trong phép nhân và phép chia
: 4 = 0
05
04
03
02
01
00
Thứ tư ngày tháng 3 năm 2010
TOÁN :
0
Số 0 trong phép nhân và phép chia
x 5 = 0
05
04
03
02
01
00
Thứ tư ngày tháng 3 năm 2010
TOÁN :
0
Số 0 trong phép nhân và phép chia
18 : 3 x 0 =
05
04
03
02
01
00
Thứ tư ngày tháng 3 năm 2010
TOÁN :
0
Số 0 trong phép nhân và phép chia
05
04
03
02
01
00
4 x 0 : 2 =
Thứ tư ngày tháng 3 năm 2010
TOÁN :
0
Số 0 trong phép nhân và phép chia
3/ Thực hành :
0
0
0
0
0
0
0
0
Bài 1 : Tính nhẩm :
1/ Phép nhân có thừa số 0
0 x 2 =
= 0
0 + 0
0 x 3 =
0 + 0 + 0 =
0
* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 .
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 .
Vậy 0 x 2 =
2 x 0 =
Vậy 0 x 3 =
3 x 0 =
0
0
0
ta có
0
ta có
2/Phép chia có số bị chia là 0
0 : 2 = 0
* Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
Chú ý : Không có phép chia cho 0 .
0
0 : 5 =
vì
0 x 2 = 0
vì 0 x 5 = 0
Bài 2 : Tính nhẩm :
0
0
0
0
Bi 3 : S? ?
: 5 = 0
x 5 = 0
3 x = 0
: 3 = 0
2 : 2 x 0 =
0 : 4 x 1 =
5 : 5 x 0 =
0 : 3 x 3 =
Bài 4 : Tính :
1 x 0
= 0
0 x 3
= 0
0 x 1
= 0
1 x 0
= 0
0
0
0
0
- Hướng dẫn học tập ở nhà :
+ Học thuộc các câu kết luận.
+ Lµm bµi tËp ë VBT trang 47.
+ Chuẩn bị bài sau : luyện tập
KÍNH CHÀO THẦY CÔ
Thân ái chào tạm biệt !
Hẹn gặp lại !
TRƯỜNG TIỂU HỌC vò t©y
Người thực hiện :Ph¹m ThÞ Thuú D¬ng
1. Bài tập 4(VBT trang 46)
x
:
?
2. Tính
4 x 2 x 1 =
3 x 5 : 1 =
3. Số?
1 x = 2
3 x = 3
: 1 = 5
2
1
5
x
:
x
:
8 x 1
= 8
15 : 1
= 15
1/ Phép nhân có thừa số 0
0 x 2 =
= 0
0 + 0
0 x 3 =
0 + 0 + 0 =
0
* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 .
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 .
Vậy 0 x 2 =
2 x 0 =
Vậy 0 x 3 =
3 x 0 =
0
Số 0 trong phép nhân và phép chia
0
ta có
0
ta có
0
2/ Phép chia có số bị chia là 0
0 : 2 = 0
* Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 .
Chú ý : Không có phép chia cho 0 .
0
0 : 5 =
vì
0 x 2 = 0
vì 0 x 5 = 0
* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
* Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
* Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
Kết luận :
3/ Thực hành :
0
0
0
0
0
0
0
0
Bài 1 : Tính nhẩm :
1/ Phép nhân có thừa số 0
0 x 2 =
= 0
0 + 0
0 x 3 =
0 + 0 + 0 =
0
* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 .
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 .
Vậy 0 x 2 =
2 x 0 =
Vậy 0 x 3 =
3 x 0 =
0
0
0
ta có
0
ta có
2/Phép chia có số bị chia là 0
0 : 2 = 0
* Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
Chú ý : Không có phép chia cho 0 .
0
0 : 5 =
vì
0 x 2 = 0
vì 0 x 5 = 0
Bài 2 : Tính nhẩm :
0
0
0
0
1/ Phép nhân có thừa số 0
0 x 2 =
= 0
0 + 0
0 x 3 =
0 + 0 + 0 =
0
* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 .
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 .
Vậy 0 x 2 =
2 x 0 =
Vậy 0 x 3 =
3 x 0 =
0
0
0
ta có
0
ta có
2/Phép chia có số bị chia là 0
0 : 2 = 0
* Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
Chú ý : Không có phép chia cho 0 .
0
0 : 5 =
vì
0 x 2 = 0
vì 0 x 5 = 0
3/ Thực hành :
0
0
0
0
1 x 0
= 0
0 x 3
= 0
0 x 1
= 0
1 x 0
= 0
TRÒ CHƠI
ĐI TÌM ẨN SỐ
Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010
12
TOÁN :
Số 0 trong phép nhân và phép chia
: 4 = 0
05
04
03
02
01
00
Thứ tư ngày tháng 3 năm 2010
TOÁN :
0
Số 0 trong phép nhân và phép chia
x 5 = 0
05
04
03
02
01
00
Thứ tư ngày tháng 3 năm 2010
TOÁN :
0
Số 0 trong phép nhân và phép chia
18 : 3 x 0 =
05
04
03
02
01
00
Thứ tư ngày tháng 3 năm 2010
TOÁN :
0
Số 0 trong phép nhân và phép chia
05
04
03
02
01
00
4 x 0 : 2 =
Thứ tư ngày tháng 3 năm 2010
TOÁN :
0
Số 0 trong phép nhân và phép chia
3/ Thực hành :
0
0
0
0
0
0
0
0
Bài 1 : Tính nhẩm :
1/ Phép nhân có thừa số 0
0 x 2 =
= 0
0 + 0
0 x 3 =
0 + 0 + 0 =
0
* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 .
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 .
Vậy 0 x 2 =
2 x 0 =
Vậy 0 x 3 =
3 x 0 =
0
0
0
ta có
0
ta có
2/Phép chia có số bị chia là 0
0 : 2 = 0
* Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
Chú ý : Không có phép chia cho 0 .
0
0 : 5 =
vì
0 x 2 = 0
vì 0 x 5 = 0
Bài 2 : Tính nhẩm :
0
0
0
0
Bi 3 : S? ?
: 5 = 0
x 5 = 0
3 x = 0
: 3 = 0
2 : 2 x 0 =
0 : 4 x 1 =
5 : 5 x 0 =
0 : 3 x 3 =
Bài 4 : Tính :
1 x 0
= 0
0 x 3
= 0
0 x 1
= 0
1 x 0
= 0
0
0
0
0
- Hướng dẫn học tập ở nhà :
+ Học thuộc các câu kết luận.
+ Lµm bµi tËp ë VBT trang 47.
+ Chuẩn bị bài sau : luyện tập
KÍNH CHÀO THẦY CÔ
Thân ái chào tạm biệt !
Hẹn gặp lại !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Chinh
Dung lượng: 2,25MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)