Sinh9 co ma tran moi-chuan
Chia sẻ bởi Hoàng Minh CÔng |
Ngày 15/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: sinh9 co ma tran moi-chuan thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra học kì I sinh học 9
(Dành cho học sinh trung bình khá)
I. Ma trận:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Các thí nghiệm của Menđen
Phát biểu được nội dung của định luật phân li,sơ đồ lai minh họa
20% = 40đ
100% = 40 đ
ADN và gen
-Chỉ ra bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng: gen quy định tính trạng
-Biết tính số Nu từng loại của gen
-Tính số Nu mà môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
40% = 80 đ
50% = 40 đ
50% = 40đ
Biến dị
So sánh được sự khác nhau giữa thườn biến và đột biến
20% = 40 đ
100% = 40 đ
Di truyền học ở người
Nhận biết được đặc điểm của các tật, bệnh di truyền
10% = 20 đ
100% = 20đ
ứng dụng di truyền học
- Nêu được định nghĩa công nghệ tế bào
10% = 20 đ
100% = 20đ
6 câu
200 đ
100%
3 câu
80 đ
40%
2 câu
80 đ
40%
1 câu
40 đ
20%
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống sau:
Công nghệ tế bào là một nghành kĩ thuật có quy trình xác định trong việc ứng dụng nuôi cấy (1) ........... hoặc (2) ............trên môi trường (3)............. để tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh với đầy đủ các tính trạng của (4)...............
Câu 2: Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C trong bảng sau:
Các bệnh di truyền
(A)
Các đặc điểm của các bệnh, tật di truyền
(B)
Kết quả
(C)
1. Bệnh Đao
2.Bệnh Tơcnơ
3. Bệnh bạch tạng
4. Bệnh câm điếc bẩm sinh
a. Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng
b. Câm và điếc bẩm sinh
c. Bệnh nhan bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, ngón tay ngắn
d. Bệnh nhân làn nữ lùn, cổ ngắc, tuyến vú không phát triển
1 ......
2......
3.......
4.......
Phần II: Tự luận:
Câu 1: Phát biểu quy luật di truyền lai 1 cặp tính trạng của MenĐen. Viết sơ đồ lai minh họa
Câu 2: Nêu rõ bản chất mối quan hê giữa gen và tính trạng
Câu 3: So sánh sự khác nhau giữa thường biến và đột biến
Câu 4: 1 phân tử ADN có chiều dài 1,02 mm trong đó số nuclêotit loại A chiếm 20%
a. Tính số nuclêotit trong phân tử ADN đó
b. Tính số nuclêotit mỗi loại của gen
c. Gen này nhân đôi 3 làn liên tiếp. Tính số nuclêotit mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen
Đáp án + biểu điểm
Phần trắc nghiệm:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1:
Câu 2
1: Tế bào
2: Mô
3: Dinh dưỡng nhân tạo
4: Cơ thể gốc
1- c
2 - d
3
(Dành cho học sinh trung bình khá)
I. Ma trận:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Các thí nghiệm của Menđen
Phát biểu được nội dung của định luật phân li,sơ đồ lai minh họa
20% = 40đ
100% = 40 đ
ADN và gen
-Chỉ ra bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng: gen quy định tính trạng
-Biết tính số Nu từng loại của gen
-Tính số Nu mà môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
40% = 80 đ
50% = 40 đ
50% = 40đ
Biến dị
So sánh được sự khác nhau giữa thườn biến và đột biến
20% = 40 đ
100% = 40 đ
Di truyền học ở người
Nhận biết được đặc điểm của các tật, bệnh di truyền
10% = 20 đ
100% = 20đ
ứng dụng di truyền học
- Nêu được định nghĩa công nghệ tế bào
10% = 20 đ
100% = 20đ
6 câu
200 đ
100%
3 câu
80 đ
40%
2 câu
80 đ
40%
1 câu
40 đ
20%
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống sau:
Công nghệ tế bào là một nghành kĩ thuật có quy trình xác định trong việc ứng dụng nuôi cấy (1) ........... hoặc (2) ............trên môi trường (3)............. để tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh với đầy đủ các tính trạng của (4)...............
Câu 2: Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C trong bảng sau:
Các bệnh di truyền
(A)
Các đặc điểm của các bệnh, tật di truyền
(B)
Kết quả
(C)
1. Bệnh Đao
2.Bệnh Tơcnơ
3. Bệnh bạch tạng
4. Bệnh câm điếc bẩm sinh
a. Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng
b. Câm và điếc bẩm sinh
c. Bệnh nhan bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, ngón tay ngắn
d. Bệnh nhân làn nữ lùn, cổ ngắc, tuyến vú không phát triển
1 ......
2......
3.......
4.......
Phần II: Tự luận:
Câu 1: Phát biểu quy luật di truyền lai 1 cặp tính trạng của MenĐen. Viết sơ đồ lai minh họa
Câu 2: Nêu rõ bản chất mối quan hê giữa gen và tính trạng
Câu 3: So sánh sự khác nhau giữa thường biến và đột biến
Câu 4: 1 phân tử ADN có chiều dài 1,02 mm trong đó số nuclêotit loại A chiếm 20%
a. Tính số nuclêotit trong phân tử ADN đó
b. Tính số nuclêotit mỗi loại của gen
c. Gen này nhân đôi 3 làn liên tiếp. Tính số nuclêotit mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen
Đáp án + biểu điểm
Phần trắc nghiệm:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1:
Câu 2
1: Tế bào
2: Mô
3: Dinh dưỡng nhân tạo
4: Cơ thể gốc
1- c
2 - d
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Minh CÔng
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)