Sinh7 k1
Chia sẻ bởi nguyễn trần hạnh xuân |
Ngày 15/10/2018 |
102
Chia sẻ tài liệu: sinh7 k1 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Tuần 10; Tiết 19. Ngày soạn: ………………….
Ngày dạy:…………………..Lớp: ………………..
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I.Mục tiêu:
-Kiến thức: HS nắm được đại diện các ngành của động vật nguyên sinh. Nêu được đặc điểm , cấu tạo, hình dạng của thuỷ tức. Phân biệt được sự khác nhau giữa các ngành giun.
-Kỹ năng:
-Thái độ: Trung thực khi tiến hành kiểm tra.
II.Nội dung đề kiểm tra:
*.Ma trận đề kiểm tra:
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CĐT
CĐC
1.Ngành động vật nguyên sinh
4 tiết
Biết được nơi sống và hình thức dinh dưỡng của trùng roi và nơi kí sinh của trùng sốt rét.
Mô tả được quá trình dinh dưỡng và di chuyển của trùng biến hình.
Liên hệ thực tế xác định ĐVNS có lợi và có hại như thế nào?.
33,33% =3,5 đ
21,4%
3 câu = 0,75đ
64,2%
2 câu = 2,25đ
14,4%
2 câu = 0,5đ
2.Ngành ruột khoang
3 tiết
Nhận biết được nơi sống của thủy tức.
-Xác định cụ thể cấu tạo của thủy tức và sứa.
-Ngành ruột khoang có những đặc điểm chung nào?
Những ĐV nào của ngành ruột khoang có lợi?
25% = 2,5đ
10%
1 câu = 0,25đ
80%
3 câu =2,0đ
10%
1 câu= 0,25đ
3.Các ngành giun
5 tiết
Biết được nơi kí sinh của sán lá gan., giun chỉ.
Mô tả cấu tạo của giun đũa và triệu chứng của giun kim khi chúng xâm nhập vào cơ thể.
Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể bằng con đường nào và tác hại của giun rễ lúa đối với năng suất cây trồng.
Bản thân có những biện pháp nào phòng bệnh giun đũa.
41,67% =4,0đ
12,5%
2 câu = 0,5đ
62,5%
3 câu = 2,5đ
12,5%
2 câu = 0,5
12,5%
1câu=0,5đ
Tổng số câu: 20
Tổng số điểm: 100% =10,0đ
15%
6 câu = 1,5đ
67,5%
8 câu = 6,75đ
1,25%
5 câu=1,25đ
5%
1câu=0,5đ
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH KIỂM TRA 45 PHÚT
LỚP: …………. MÔN: SINH HỌC
TÊN: …………………………. KHỐI: 7; ĐỀ A
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I.TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1.Trùng roi dinh dưỡng bằng cách nào?
A.Tự dưỡng và dị dưỡng B.Kí sinh hoặc dị dưỡng
C.Cộng sinh hoặc dị dưỡng D.Cộng sinh và kí sinh
Câu 2.Cơ thể trùng roi có bào quan nào giúp nó nhận biết được nơi có ánh sáng?
A.Nhân B.Điểm mắt.
C.Chất nguyên sinh D.Không bào co bóp
Câu 3.Trùng biến hình sử dụng bào quan nào để di chuyển?
A.Lông bơi B.Roi bơi
C.Chân giả D.Không di chuyển
Câu 4.Bệnh kiết lị do động vật nào gây ra?
A.Trùng roi B.Trùng sốt rét
C.Trùng kiết lị D.Trùng giày
Câu 5.Trùng sốt rét kí sinh ở:
A.Khắp mọi nơi trong cơ thể người B.Trong máu người
C.Trong ống tiêu hóa người D.Trong phổi người
Câu 6. Giun đũa là đại diện của ngành nào?
A.Ruột khoang B.Giun dẹp C. Giun tròn D.Giun đốt
Câu 7.Ngành động vật nào có thành cơ thể gồm hai lớp tế bào?
A.Ruột khoang B.Giun dẹp C. Giun tròn D.Giun đốt
Câu 8.Loài ruột khoang nào dưới đây sống ở nước ngọt?
A.Sứa B.San hô C.Hải quỳ D.Thủy tức
Câu 9.Động vật nào dưới đây dùng làm thức ăn được người Nhật Bản gọi là “Thịt thủy tinh”?
Ngày dạy:…………………..Lớp: ………………..
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I.Mục tiêu:
-Kiến thức: HS nắm được đại diện các ngành của động vật nguyên sinh. Nêu được đặc điểm , cấu tạo, hình dạng của thuỷ tức. Phân biệt được sự khác nhau giữa các ngành giun.
-Kỹ năng:
-Thái độ: Trung thực khi tiến hành kiểm tra.
II.Nội dung đề kiểm tra:
*.Ma trận đề kiểm tra:
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CĐT
CĐC
1.Ngành động vật nguyên sinh
4 tiết
Biết được nơi sống và hình thức dinh dưỡng của trùng roi và nơi kí sinh của trùng sốt rét.
Mô tả được quá trình dinh dưỡng và di chuyển của trùng biến hình.
Liên hệ thực tế xác định ĐVNS có lợi và có hại như thế nào?.
33,33% =3,5 đ
21,4%
3 câu = 0,75đ
64,2%
2 câu = 2,25đ
14,4%
2 câu = 0,5đ
2.Ngành ruột khoang
3 tiết
Nhận biết được nơi sống của thủy tức.
-Xác định cụ thể cấu tạo của thủy tức và sứa.
-Ngành ruột khoang có những đặc điểm chung nào?
Những ĐV nào của ngành ruột khoang có lợi?
25% = 2,5đ
10%
1 câu = 0,25đ
80%
3 câu =2,0đ
10%
1 câu= 0,25đ
3.Các ngành giun
5 tiết
Biết được nơi kí sinh của sán lá gan., giun chỉ.
Mô tả cấu tạo của giun đũa và triệu chứng của giun kim khi chúng xâm nhập vào cơ thể.
Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể bằng con đường nào và tác hại của giun rễ lúa đối với năng suất cây trồng.
Bản thân có những biện pháp nào phòng bệnh giun đũa.
41,67% =4,0đ
12,5%
2 câu = 0,5đ
62,5%
3 câu = 2,5đ
12,5%
2 câu = 0,5
12,5%
1câu=0,5đ
Tổng số câu: 20
Tổng số điểm: 100% =10,0đ
15%
6 câu = 1,5đ
67,5%
8 câu = 6,75đ
1,25%
5 câu=1,25đ
5%
1câu=0,5đ
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH KIỂM TRA 45 PHÚT
LỚP: …………. MÔN: SINH HỌC
TÊN: …………………………. KHỐI: 7; ĐỀ A
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I.TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1.Trùng roi dinh dưỡng bằng cách nào?
A.Tự dưỡng và dị dưỡng B.Kí sinh hoặc dị dưỡng
C.Cộng sinh hoặc dị dưỡng D.Cộng sinh và kí sinh
Câu 2.Cơ thể trùng roi có bào quan nào giúp nó nhận biết được nơi có ánh sáng?
A.Nhân B.Điểm mắt.
C.Chất nguyên sinh D.Không bào co bóp
Câu 3.Trùng biến hình sử dụng bào quan nào để di chuyển?
A.Lông bơi B.Roi bơi
C.Chân giả D.Không di chuyển
Câu 4.Bệnh kiết lị do động vật nào gây ra?
A.Trùng roi B.Trùng sốt rét
C.Trùng kiết lị D.Trùng giày
Câu 5.Trùng sốt rét kí sinh ở:
A.Khắp mọi nơi trong cơ thể người B.Trong máu người
C.Trong ống tiêu hóa người D.Trong phổi người
Câu 6. Giun đũa là đại diện của ngành nào?
A.Ruột khoang B.Giun dẹp C. Giun tròn D.Giun đốt
Câu 7.Ngành động vật nào có thành cơ thể gồm hai lớp tế bào?
A.Ruột khoang B.Giun dẹp C. Giun tròn D.Giun đốt
Câu 8.Loài ruột khoang nào dưới đây sống ở nước ngọt?
A.Sứa B.San hô C.Hải quỳ D.Thủy tức
Câu 9.Động vật nào dưới đây dùng làm thức ăn được người Nhật Bản gọi là “Thịt thủy tinh”?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn trần hạnh xuân
Dung lượng: 107,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)