Sinh học 7
Chia sẻ bởi võ thị ngọc đào |
Ngày 15/10/2018 |
137
Chia sẻ tài liệu: sinh học 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Tuần: 19
Tiết PPCT: 37
Ngày dạy:
Lớp dạy:
KIỂM TRA HỌC KỲ I SINH HỌC 7
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Kiểm tra sự hiểu biết kiến thức của học sinh trong một học kì về các nganh động vật.
2. Kĩ năng:
- Giải bài tập hoá học, làm việc độc lập
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cẩn thận
II. Hình thức.
+ Hình thức: Kết hợp TNKQ + Tự luận
+ Áp dụng đối tượng đại trà
III. Đồ dùng
- GV: đề kiểm tra 1 tiết, đáp án, biểu điểm.
- HS: chuẩn bị kiến thức các phần đã học.
IV. Tổ chức dạy học
1/ Ổn định (1’)
2/ Giáo viên phát đề, học sinh nhận đề
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ I
A. MA TRẬN
Câu- chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 1: Ngành ĐVNS
Câu 5
1 điểm
1câu 1điểm
Chương 2: Ngành Ruột khoang
Câu 1
0,5điểm
Câu 1
3 điểm
2 câu 3,5điểm
Chương 3: Các ngành Giun
Câu 2
3 điểm
Câu 20,5 điểm
2 câu 3,5 điểm
Chương 4: Ngành Thân mềm
Câu 3 0,5điểm
1 câu 0,5 điểm
Chương 5: Ngành chân khớp
Câu 4
0,5điểm
Câu 3
1 điểm
2 câu 1,5 điểm
Tổng
2 câu 1 điểm
1 câu 3điểm
2 câu 1 điểm
1 câu 3 điểm
1 câu
1 điểm
1 câu 1điểm
8 câu 10điểm
ĐỀ BÀI
TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất( 2 điểm)
Câu 1: Vì sao Sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?
A. Cơ thể có nhiều tua.
B. Ruột dạng túi.
C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới.
D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.
Câu 2:Giun đũa kí sinh ở:
A.Ruột non B. Ruột già C. Ruột thẳng D. Tá tràng
Câu 3. Vỏ trai sông thường gồm mấy lớp?
A. Một lớp. B. Ba lớp.
C. Hai lớp. D. Bốn lớp.
Câu 4:Động thuộc lớp giáp xác là:
Mọtẩm, sun, rận nước, trùng roi
Cái ghẻ, sun, rận nước, chân kiếm
Sun, châu chấu, mọtẩm, rận nước
Chân kiếm, rận nước, mọtẩm, sun
Câu 5: Tìm các cụm từ (tiến và xoay, phân đôi cơ thể, tiếp hợp, đơn bào, đa bào, màng cơ thể, thành cơ thể)phù hợp điền vào chỗ trống(1,0 điểm)
Trùng roi xanh là một cơ thể động vật...(1)......................, di chuyển nhờ roi, vừa...(2)......................... , dinh dưỡng dị dưỡng, hô hấp qua ...(3)........................., bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu nhờ không bào co bóp, sinh sản vô tính theo cách...(4).........................
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
Trình bày về sinh sản và cách thức dinh dưỡng của thủy tức?
Câu 2: (3,0 điểm)
Nêu nơi sống, cấu tạo, di chuyển và vòng đời của sán lá gan?
Câu 3: (1 điểm)
Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Tiết PPCT: 37
Ngày dạy:
Lớp dạy:
KIỂM TRA HỌC KỲ I SINH HỌC 7
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Kiểm tra sự hiểu biết kiến thức của học sinh trong một học kì về các nganh động vật.
2. Kĩ năng:
- Giải bài tập hoá học, làm việc độc lập
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cẩn thận
II. Hình thức.
+ Hình thức: Kết hợp TNKQ + Tự luận
+ Áp dụng đối tượng đại trà
III. Đồ dùng
- GV: đề kiểm tra 1 tiết, đáp án, biểu điểm.
- HS: chuẩn bị kiến thức các phần đã học.
IV. Tổ chức dạy học
1/ Ổn định (1’)
2/ Giáo viên phát đề, học sinh nhận đề
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ I
A. MA TRẬN
Câu- chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 1: Ngành ĐVNS
Câu 5
1 điểm
1câu 1điểm
Chương 2: Ngành Ruột khoang
Câu 1
0,5điểm
Câu 1
3 điểm
2 câu 3,5điểm
Chương 3: Các ngành Giun
Câu 2
3 điểm
Câu 20,5 điểm
2 câu 3,5 điểm
Chương 4: Ngành Thân mềm
Câu 3 0,5điểm
1 câu 0,5 điểm
Chương 5: Ngành chân khớp
Câu 4
0,5điểm
Câu 3
1 điểm
2 câu 1,5 điểm
Tổng
2 câu 1 điểm
1 câu 3điểm
2 câu 1 điểm
1 câu 3 điểm
1 câu
1 điểm
1 câu 1điểm
8 câu 10điểm
ĐỀ BÀI
TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất( 2 điểm)
Câu 1: Vì sao Sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?
A. Cơ thể có nhiều tua.
B. Ruột dạng túi.
C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới.
D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.
Câu 2:Giun đũa kí sinh ở:
A.Ruột non B. Ruột già C. Ruột thẳng D. Tá tràng
Câu 3. Vỏ trai sông thường gồm mấy lớp?
A. Một lớp. B. Ba lớp.
C. Hai lớp. D. Bốn lớp.
Câu 4:Động thuộc lớp giáp xác là:
Mọtẩm, sun, rận nước, trùng roi
Cái ghẻ, sun, rận nước, chân kiếm
Sun, châu chấu, mọtẩm, rận nước
Chân kiếm, rận nước, mọtẩm, sun
Câu 5: Tìm các cụm từ (tiến và xoay, phân đôi cơ thể, tiếp hợp, đơn bào, đa bào, màng cơ thể, thành cơ thể)phù hợp điền vào chỗ trống(1,0 điểm)
Trùng roi xanh là một cơ thể động vật...(1)......................, di chuyển nhờ roi, vừa...(2)......................... , dinh dưỡng dị dưỡng, hô hấp qua ...(3)........................., bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu nhờ không bào co bóp, sinh sản vô tính theo cách...(4).........................
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
Trình bày về sinh sản và cách thức dinh dưỡng của thủy tức?
Câu 2: (3,0 điểm)
Nêu nơi sống, cấu tạo, di chuyển và vòng đời của sán lá gan?
Câu 3: (1 điểm)
Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: võ thị ngọc đào
Dung lượng: 27,07KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)