Sinh 8 tiet 19
Chia sẻ bởi Đinh Văn Công |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: sinh 8 tiet 19 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra 45phut
Môn : sinh học 8
Tiết 19
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I- Khái quát về cơ thể người
Phản xạ
Chức năng các loại mô
ví dụ về phản xạ
Đường đi của xung TK trong một cung phản xạ
Số câu
Số điểm
Câu 3.1
0,5đ
Câu 11,2,3,4
0,25 x 4 = 1 đ
Câu 3.2
1đ
Câu 2.7
0,25đ
2,75đ
Chương II – Vận động
Thành phần hóa học của xương
Nguyên nhân sự mỏi cơ
Vệ sinh hệ vận động
cấu tạo của bộ xương
Số câu
Số điểm
Câu 2.6
0,25đ
Câu 2.1
0,25đ
Câu 2.2
1đ
Câu 2.1
2đ
3,5đ
Chương III – Tuần hoàn
Máu và môi trường trong cơ thể
cấu tạo trong của tim
Nguyên tắc truyền máu
hoạt động của tim
Số câu
Số điểm
Câu 22,3,4,5
0,25 x 4 = 1 đ
Câu 1.1
1,5đ
Câu 2.8
0,25
Câu 1.2
1đ
3,75đ
Tổng
3,25đ
3,25đ
3,5đ
10đ
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MỐN SINH 8
A- ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1 . Hãy nối các thông tin ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp rồi điền vào phần kết quả ở cột C
Loại mô (A)
Chức năng (B)
Kết quả (C)
1. Mô biểu bì
a. Co, dãn
1- …
2. Mô liên kết
b. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển hoạt động của cơ thể
2-…..
3. Mô cơ
c. Bảo vệ, hấp thụ và tiết
3-....
4. Mô thần kinh
d. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan
4-…..
e. trao đổi khí
Câu 2 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng mỏi cơ là
A. Do thiếu khí cacbonic cung cấp cho tế bào cơ.
B. Do máu cung cấp thừa khí oxy cho tế bào
C. Do lượng máu chảy đến tế bào nhiều hơn bình thường
D. Do axit lactic tích tụ gây đầu độc cơ.
2. Tế bào nào có chức năng bảo vệ cơ thể chống lại sự xâm nhập của vi trùng gây bệnh ?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C.Tế bào cơ D.Cả A và C
3. Tế bào máu nào có chức năng vận chuyển khí oxy và khí cácbonic
A.Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Cả B và C
4. Chức năng của huyết tương là:
A. Tham gia vận chuyển các chất dinh dưỡng B. Tham gia vận chuyển các chất thải
C. Tiêu hủy các chất thải D. Duy trì máu ở thể lỏng và vận chuyển các chất
5. Môi trường trong cơ thể bao gồm:
A. Máu và nước mô và bạch huyết B. Nước
C. Chỉ gồm Máu, nước mô D. Chỉ có máu
6. Thành phần hóa học của xương bao gồm :
A. Chất khoáng và nước B. Chất cốt giao và chất khoáng
C. Chỉ có chất cốt giao D. Chất cốt giao và tủy xương
7. Đường đi của xung thần kinh trong một cung phản xạ là
A. Cơ quan thụ cảm => noron hướng tâm => cơ quan phản ứng=> nơron li tâm => nơron trung gian
B. Cơ quan thụ cảm => noron hướng tâm =>noron li tâm => noron trung gian =>cơ quan phản ứng
C. Cơ quan thụ cảm => noron hướng tâm =>noron trung gian => noron li tâm =>cơ quan phản ứng
Môn : sinh học 8
Tiết 19
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I- Khái quát về cơ thể người
Phản xạ
Chức năng các loại mô
ví dụ về phản xạ
Đường đi của xung TK trong một cung phản xạ
Số câu
Số điểm
Câu 3.1
0,5đ
Câu 11,2,3,4
0,25 x 4 = 1 đ
Câu 3.2
1đ
Câu 2.7
0,25đ
2,75đ
Chương II – Vận động
Thành phần hóa học của xương
Nguyên nhân sự mỏi cơ
Vệ sinh hệ vận động
cấu tạo của bộ xương
Số câu
Số điểm
Câu 2.6
0,25đ
Câu 2.1
0,25đ
Câu 2.2
1đ
Câu 2.1
2đ
3,5đ
Chương III – Tuần hoàn
Máu và môi trường trong cơ thể
cấu tạo trong của tim
Nguyên tắc truyền máu
hoạt động của tim
Số câu
Số điểm
Câu 22,3,4,5
0,25 x 4 = 1 đ
Câu 1.1
1,5đ
Câu 2.8
0,25
Câu 1.2
1đ
3,75đ
Tổng
3,25đ
3,25đ
3,5đ
10đ
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MỐN SINH 8
A- ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1 . Hãy nối các thông tin ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp rồi điền vào phần kết quả ở cột C
Loại mô (A)
Chức năng (B)
Kết quả (C)
1. Mô biểu bì
a. Co, dãn
1- …
2. Mô liên kết
b. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển hoạt động của cơ thể
2-…..
3. Mô cơ
c. Bảo vệ, hấp thụ và tiết
3-....
4. Mô thần kinh
d. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan
4-…..
e. trao đổi khí
Câu 2 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng mỏi cơ là
A. Do thiếu khí cacbonic cung cấp cho tế bào cơ.
B. Do máu cung cấp thừa khí oxy cho tế bào
C. Do lượng máu chảy đến tế bào nhiều hơn bình thường
D. Do axit lactic tích tụ gây đầu độc cơ.
2. Tế bào nào có chức năng bảo vệ cơ thể chống lại sự xâm nhập của vi trùng gây bệnh ?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C.Tế bào cơ D.Cả A và C
3. Tế bào máu nào có chức năng vận chuyển khí oxy và khí cácbonic
A.Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Cả B và C
4. Chức năng của huyết tương là:
A. Tham gia vận chuyển các chất dinh dưỡng B. Tham gia vận chuyển các chất thải
C. Tiêu hủy các chất thải D. Duy trì máu ở thể lỏng và vận chuyển các chất
5. Môi trường trong cơ thể bao gồm:
A. Máu và nước mô và bạch huyết B. Nước
C. Chỉ gồm Máu, nước mô D. Chỉ có máu
6. Thành phần hóa học của xương bao gồm :
A. Chất khoáng và nước B. Chất cốt giao và chất khoáng
C. Chỉ có chất cốt giao D. Chất cốt giao và tủy xương
7. Đường đi của xung thần kinh trong một cung phản xạ là
A. Cơ quan thụ cảm => noron hướng tâm => cơ quan phản ứng=> nơron li tâm => nơron trung gian
B. Cơ quan thụ cảm => noron hướng tâm =>noron li tâm => noron trung gian =>cơ quan phản ứng
C. Cơ quan thụ cảm => noron hướng tâm =>noron trung gian => noron li tâm =>cơ quan phản ứng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Công
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)