Sinh 8 - Thi HKI - 10.11
Chia sẻ bởi Trường Thcs Ngũ Phụng |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Sinh 8 - Thi HKI - 10.11 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: SINH HỌC 8
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 15 Phút (Không kể phát đề)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (1 điểm)
Câu 1: Trong hệ thống tuần hoàn máu loại mạch nào quan trọng nhất:
A. Động mạch B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch D. Mao mạch bạch huyết
Câu 2: Chức năng của Ribôxôm là:
A. Tổng hợp và vận chuyển các chất. B. Tổng hợp Protein.
C. Thu nhận, phân phối sản phẩm. D. Tham gia quá trình phân chia tế bào.
Câu 3: Thành phần cấu tạo của máu gồm:
A. Huyết tương, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
B. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
C. Huyết tương và hồng cầu, tiểu cầu
D. Bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương.
Câu 4: Máu từ phổi về tim có màu đỏ tươi còn máu từ các tế bào về tim có màu đỏ thẫm là vì:
A. Máu từ phổi về tim mang nhiều CO2, máu từ các tế bào về tim mang nhiều O2.
B. Máu từ phổi về tim mang nhiều O2, máu từ các tế bào về tim không có CO2.
C. Máu từ phổi về tim không có O2, máu từ các tế bào về tim mang nhiều CO2.
D. Máu từ phổi về tim mang nhiều O2, máu từ các tế bào về tim mang nhiều CO2.
II. Ghép nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp: (1 điểm)
Các cơ quan (A)
Đặc điểm cấu tạo đặc trưng (B)
Trả lời
1. Màng xương
2. Mô xương cứng
3. Sụn đầu xương
4. Mạch máu
A. Nuôi dưỡng xương.
B. Giúp xương dài ra.
C. Giúp xương lớn lên về bề ngang.
D. Chịu lực tác động, đảm bảo vững chắc.
E. Chứa tỉ vàng ở người lớn.
1→
2→
3→
4→
III. Điền từ, cụm từ vào chỗ trống sao cho thích hợp: (1điểm)
Trong ống tiêu hoá, tiếp theo môn vị của dạ dày là (1)……………………. Ruột non cũng có cấu tạo 4 lớp như dạ dày. (2)………………… là đoạn đầu của ruột non, nơi có ống dẫn chung dịch tuỵ và (3)…………………..cùng đổ vào. Ở lớp niêm mạc của ruột non cũng chứa nhiều tuyến ruột tiết ra (4)……………………và các tế bào tiết chất nhày.
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: SINH HỌC 8
LỚP: ………… PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 30 Phút (Không kể phát đề)
Câu 1: Có mấy loại mô chính. kể tên và nêu chức năng của từng loại.(1 điểm).
Câu 2: (1,5 điểm).
a. Những đặc điểm nào của bộ xương người thích nghi với dáng đứng thẳng.
b. Trong lao động và học tập các em cần làm gì để chống cong vẹo cột sống?
Câu 3: Phân biệt đồng hoá và dị hoá. Phân tích mối quan hệ giữa đồng hoá và dị hoá. (2 điểm)
Câu 4: Mô tả bước 1 của thí nghiệm tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước bọt và cho biết kết quả ở các ống nghiệm đó.(1 điểm)
Câu 5: Trình bày sự biến đổi thức ăn ở ruột non.(1,5 điểm)
Bài làm:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 8
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
I. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Trả lời
C
B
A
D
II. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
1 – C, 2 – D, 3 – B, 4 – A.
III. Mỗi từ đúng được 0,25 điểm
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: SINH HỌC 8
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 15 Phút (Không kể phát đề)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (1 điểm)
Câu 1: Trong hệ thống tuần hoàn máu loại mạch nào quan trọng nhất:
A. Động mạch B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch D. Mao mạch bạch huyết
Câu 2: Chức năng của Ribôxôm là:
A. Tổng hợp và vận chuyển các chất. B. Tổng hợp Protein.
C. Thu nhận, phân phối sản phẩm. D. Tham gia quá trình phân chia tế bào.
Câu 3: Thành phần cấu tạo của máu gồm:
A. Huyết tương, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
B. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
C. Huyết tương và hồng cầu, tiểu cầu
D. Bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương.
Câu 4: Máu từ phổi về tim có màu đỏ tươi còn máu từ các tế bào về tim có màu đỏ thẫm là vì:
A. Máu từ phổi về tim mang nhiều CO2, máu từ các tế bào về tim mang nhiều O2.
B. Máu từ phổi về tim mang nhiều O2, máu từ các tế bào về tim không có CO2.
C. Máu từ phổi về tim không có O2, máu từ các tế bào về tim mang nhiều CO2.
D. Máu từ phổi về tim mang nhiều O2, máu từ các tế bào về tim mang nhiều CO2.
II. Ghép nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp: (1 điểm)
Các cơ quan (A)
Đặc điểm cấu tạo đặc trưng (B)
Trả lời
1. Màng xương
2. Mô xương cứng
3. Sụn đầu xương
4. Mạch máu
A. Nuôi dưỡng xương.
B. Giúp xương dài ra.
C. Giúp xương lớn lên về bề ngang.
D. Chịu lực tác động, đảm bảo vững chắc.
E. Chứa tỉ vàng ở người lớn.
1→
2→
3→
4→
III. Điền từ, cụm từ vào chỗ trống sao cho thích hợp: (1điểm)
Trong ống tiêu hoá, tiếp theo môn vị của dạ dày là (1)……………………. Ruột non cũng có cấu tạo 4 lớp như dạ dày. (2)………………… là đoạn đầu của ruột non, nơi có ống dẫn chung dịch tuỵ và (3)…………………..cùng đổ vào. Ở lớp niêm mạc của ruột non cũng chứa nhiều tuyến ruột tiết ra (4)……………………và các tế bào tiết chất nhày.
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: SINH HỌC 8
LỚP: ………… PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 30 Phút (Không kể phát đề)
Câu 1: Có mấy loại mô chính. kể tên và nêu chức năng của từng loại.(1 điểm).
Câu 2: (1,5 điểm).
a. Những đặc điểm nào của bộ xương người thích nghi với dáng đứng thẳng.
b. Trong lao động và học tập các em cần làm gì để chống cong vẹo cột sống?
Câu 3: Phân biệt đồng hoá và dị hoá. Phân tích mối quan hệ giữa đồng hoá và dị hoá. (2 điểm)
Câu 4: Mô tả bước 1 của thí nghiệm tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước bọt và cho biết kết quả ở các ống nghiệm đó.(1 điểm)
Câu 5: Trình bày sự biến đổi thức ăn ở ruột non.(1,5 điểm)
Bài làm:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 8
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
I. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Trả lời
C
B
A
D
II. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
1 – C, 2 – D, 3 – B, 4 – A.
III. Mỗi từ đúng được 0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Ngũ Phụng
Dung lượng: 11,31KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)