Sinh 8, kí 1,15-16, LM
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Hạnh |
Ngày 15/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Sinh 8, kí 1,15-16, LM thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS LONG MỸ
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN SINH HỌC – KHỐI LỚP 9
Thời gian làm bài : 60 phút
ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25đ
1/ Nói “ bệnh mù màu, bệnh máu khó đông” là bệnh chỉ mắc ở nam giói có đúng không?
A.Không đúng vì nữ cũng biểu hiện bệnh B.Đúng vì gen gây bệnh nằm trên X.
C.Đúng vì nữ không bao giờ mắc bệnh. D.Đúng vì gen gây bệnh chỉ truyền cho con trai.
2/ Từ 20 tinh nguyên bào ở người qua giảm phân sinh ra:
A.20 tinh trùng B.40 tinh trùng C.60 tinh trùng D.80 tinh trùng.
3/Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền:
A.tARN B.mARN C.rARN D.Cả 3 loại nói trên.
4/ Một tế bào của người ( 2n = 46 NST ) đang ở kì sau của nguyên phân,số lượng trong NST đó bằng:
A. 46 B .23 C.92 D.184
5/ Ở những loài giao phối, giới tính thường được xác định trong quá trình nào?
A. Nguyên phân B. Giảm phân
C. Thụ tinh. C. Trao đổi chất.
6/ Cặp NST thứ 21 ở người có 3 NST gây ra bệnh:
A. Ung thư B. Máu khó đông C. Tơcnơ D. Đao
7/ ARN được cấu tạo từ các nguyên tố:
A. C, H, O, N và P B. C, H, O, N .
C. C, H, O và P D. C, H, O.
8/ Loại đột biến nào sao đây không làm thay đổi lượng vật chất di truyền?
A.Lặp đoạn NST B.Thêm đoạn NST C.Đảo đoạn NST D.Mất đoạn NST.
9/ Trẻ đồng sinh cùng trứng là những trẻ:
A.Có kiểu gen giống nhau, kiểu hình khác nhau.
B.Có kiểu gen khác nhau, kiểu hình giống nhau.
C.Có kiểu gen và kiểu hình giống nhau.
D.Có kiểu gen và kiểu hình khác nhau.
10/ Phép lai nào sao đây là phép lai phân tích?
A. AA x Aa B. Aa x aa C. Aa x AA D. AA x AA.
11/ Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin:
A.Cấu trúc bậc 1. B.Cấu trúc bậc 2. C.Cấu trúc bậc 3 D.Cấu trúc bậc 4.
12/ Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở chu kỳ nào của tế bào?
A.Kỳ đầu B.Kỳ giữa C.Kỳ sau D.Kỳ trung gian.
B/TỰ LUẬN :(7đ)
1/ Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc của AND và ARN, chức năng. ( 2đ)
2/ Một gen có trình tự các nuclêôtít của mạch 1 là:…ATGXTAGGXXGATGX…
a/ Viết đoạn mạch bổ sung của gen ( AND là mạch 2 ). (0,5đ)
b/Dựa vào mạch 2 bổ sung mạch mARN. (0,5đ)
c/Số lượng axit amin của chuỗi poolipeptit được tổng hợp từ đoạn gen nói trên là bao nhiêu? (0,5đ)
3/ Vẽ sơ đồ cơ chế phát sinh thể dị bội ? Hãy trình bày nguyên nhân phát sinh và hậu quả như thế nào với con người ? ( 2 đ)
4/ Phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì? Vì sao phải dùng phương pháp này để nghiên cứu sự di truyền một số tính trạng ở người? ( 1,5đ)
PHÒNG GD&ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS LONG MỸ
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN SINH HỌC – KHỐI LỚP 9
Thời gian làm bài : 60 phút
ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25đ
1/ Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin:
A.Cấu trúc bậc 1. B.Cấu trúc bậc 2. C.Cấu trúc bậc 3 D.Cấu trúc bậc 4.
2/ ARN được cấu tạo từ các nguyên tố:
A. C, H, O
TRƯỜNG THCS LONG MỸ
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN SINH HỌC – KHỐI LỚP 9
Thời gian làm bài : 60 phút
ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25đ
1/ Nói “ bệnh mù màu, bệnh máu khó đông” là bệnh chỉ mắc ở nam giói có đúng không?
A.Không đúng vì nữ cũng biểu hiện bệnh B.Đúng vì gen gây bệnh nằm trên X.
C.Đúng vì nữ không bao giờ mắc bệnh. D.Đúng vì gen gây bệnh chỉ truyền cho con trai.
2/ Từ 20 tinh nguyên bào ở người qua giảm phân sinh ra:
A.20 tinh trùng B.40 tinh trùng C.60 tinh trùng D.80 tinh trùng.
3/Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền:
A.tARN B.mARN C.rARN D.Cả 3 loại nói trên.
4/ Một tế bào của người ( 2n = 46 NST ) đang ở kì sau của nguyên phân,số lượng trong NST đó bằng:
A. 46 B .23 C.92 D.184
5/ Ở những loài giao phối, giới tính thường được xác định trong quá trình nào?
A. Nguyên phân B. Giảm phân
C. Thụ tinh. C. Trao đổi chất.
6/ Cặp NST thứ 21 ở người có 3 NST gây ra bệnh:
A. Ung thư B. Máu khó đông C. Tơcnơ D. Đao
7/ ARN được cấu tạo từ các nguyên tố:
A. C, H, O, N và P B. C, H, O, N .
C. C, H, O và P D. C, H, O.
8/ Loại đột biến nào sao đây không làm thay đổi lượng vật chất di truyền?
A.Lặp đoạn NST B.Thêm đoạn NST C.Đảo đoạn NST D.Mất đoạn NST.
9/ Trẻ đồng sinh cùng trứng là những trẻ:
A.Có kiểu gen giống nhau, kiểu hình khác nhau.
B.Có kiểu gen khác nhau, kiểu hình giống nhau.
C.Có kiểu gen và kiểu hình giống nhau.
D.Có kiểu gen và kiểu hình khác nhau.
10/ Phép lai nào sao đây là phép lai phân tích?
A. AA x Aa B. Aa x aa C. Aa x AA D. AA x AA.
11/ Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin:
A.Cấu trúc bậc 1. B.Cấu trúc bậc 2. C.Cấu trúc bậc 3 D.Cấu trúc bậc 4.
12/ Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở chu kỳ nào của tế bào?
A.Kỳ đầu B.Kỳ giữa C.Kỳ sau D.Kỳ trung gian.
B/TỰ LUẬN :(7đ)
1/ Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc của AND và ARN, chức năng. ( 2đ)
2/ Một gen có trình tự các nuclêôtít của mạch 1 là:…ATGXTAGGXXGATGX…
a/ Viết đoạn mạch bổ sung của gen ( AND là mạch 2 ). (0,5đ)
b/Dựa vào mạch 2 bổ sung mạch mARN. (0,5đ)
c/Số lượng axit amin của chuỗi poolipeptit được tổng hợp từ đoạn gen nói trên là bao nhiêu? (0,5đ)
3/ Vẽ sơ đồ cơ chế phát sinh thể dị bội ? Hãy trình bày nguyên nhân phát sinh và hậu quả như thế nào với con người ? ( 2 đ)
4/ Phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì? Vì sao phải dùng phương pháp này để nghiên cứu sự di truyền một số tính trạng ở người? ( 1,5đ)
PHÒNG GD&ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS LONG MỸ
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN SINH HỌC – KHỐI LỚP 9
Thời gian làm bài : 60 phút
ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25đ
1/ Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin:
A.Cấu trúc bậc 1. B.Cấu trúc bậc 2. C.Cấu trúc bậc 3 D.Cấu trúc bậc 4.
2/ ARN được cấu tạo từ các nguyên tố:
A. C, H, O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Hạnh
Dung lượng: 119,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)