SINH 8- HKII

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thúy | Ngày 15/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: SINH 8- HKII thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ SỐ 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao

Chương VII: Bài tiết
( 3 tiết)
- Các sản phẩm bài tiết
- Đơn vị chức năng của thân
-Xác định sự tạo thành nước tiểu ở đơn vị chức năng của thận.
Các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu



Số câu 3
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
2
1
33,3%
1
2
66,7%



Chương VIII
Da (2 tiết)
Biết được cấu tạo da,
-Sự bong ra của
tầng sừng

Giải thích được đặc điểm thích nghi của da


Số câu 3
Số điểm 3
Tỉ lệ 30 %
1 câu
0,5đ
16,7%
1 câu
0,5đ
16,7%
1
2
66,6%


Chương IX:
Thần kinh và giác quan
(13 tiết)
 Biết được đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh.

-Chức năng của dây thần kinh tủy
Xác định được đúng loại phản xạ
Phân biệt được sự khác nhau giữa 2 phản xạ


Số câu 4
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
 1 câu
0,5đ
16,7%
2
1,5
50%

1
1
33,3%


Chương X:
Tuyến nội tiết (5 tiết)

Vai trò tuyến tụy



Số câu 1
Số điểm 1
Tỉ lệ 10 %

1
1
100%



Tổng số câu 11
Tổng điểm 10
Tỉ lệ 100%
4
2
20%
5
5
50%
2
3
30%

















ĐỀ SỐ 1
Câu 1: (3 điểm): Chọn ý đúng trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài:
1.1. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của bài tiết:
a. Khí oxi. b. Nước tiểu c. Mồ hôi. d. Khí cacbônic.
1.2. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
a. Bóng đái và ống đái b.Thận và cầu thận.
c. Cầu thận, nang cầu thận và ống thận. d. Ống thận và ống đái.
1.3. Da có cấu tạo lần lượt từ ngoài vào trong là:
a.Lớp mỡ dưới da, lớp biểu bì, lớp bì. b.Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da, lớp bì.
c.Lớp bì, lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da d.Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da
1.4. Các tế bào da thường bong ra ngoài là của:
a. Tầng tế bào sống b. Lớp sắc tố c.Lớp mô liên kết d. Tầng sừng.
1.5. Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là:
a.Tế bào thần kinh b.Tế bào biểu bì. c.Tế bào cơ vân d. Tế bào cơ trơn
1.6. Chức năng của dây thần kinh tủy:
a. Dẫn truyền xung thị giác b. Dẫn truyền xung cảm giác và xung vận động
c. Dẫn truyền xung thính giác d. Không dẫn truyền
Câu 2: (2 điểm) Sự tạo thành nước tiểu gồm những quá trình nào? Các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu?
Câu 3: (2 điểm) a. Vì sao da ta luôn mềm mại, khi ướt không thấm nước?
b.Vì sao ta nhận biết được nóng lạnh, độ cứng, mềm của vật mà ta tiếp xúc?
Câu 4: (2 điểm) Cho 2 ví dụ về phản xạ.
a- Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ.
b-Trời rét, môi tím tái, người run cầm cập và sởn gai ốc.
Phản xạ nào có điều kiện; phản xạ nào không có điều kiện? Hãy chỉ ra một đặc điểm so sánh để phân biệt 2 phản xạ trên.
Câu 5: (1 điểm) Em hãy nêu vai trò của tuyến tụy trong sự điều hoà lượng đường trong máu?

















ĐÁP ÁN ĐỀ 1:
Câu
Nội dung
Điểm

Câu 1
( 3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Thúy
Dung lượng: 117,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)