Sinh 8 HK2 09-10

Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín | Ngày 15/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Sinh 8 HK2 09-10 thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 2009 – 2010 )
PÔTHI MÔN : SINH-KHỐI 8
Tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian : 45 phút
Lớp: . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . Đề 1

Điểm
Lời phê
Chữ kí GT1
Chữ kí GT2

I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
A. Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất mỗi câu (0,25điểm).
1. Tại sao ảnh của vật rơi trên điểm vàng thì nhìn rõ nhất ?
a.Ở điểm vàng mỗi chi tiết của ảnh được 1 tế bào nón tiếp nhận
b.Ảnh của vật được truyền về não nhiều lần
c.Ảnh của vật ở điểm vàng được truyền về não qua từng tế bào thần kinh riêng rẽ
d. Cả a và c
2.Nguyên nhân của tật cận thị là :
a.Do cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc c.Do cầu mắt ngắn bẩm sinh và do
do thể thủy tinh quá dẹp. thể thủy tinh quá phồng
b.Do cầu mắt dài bẩm sinh hoặc d.Do cầu mắt dài bẩm sinh hoặc
do thể thủy tinh quá phồng . do thể thủy tinh quá dẹp.
3. Chức năng của thể thủy tinh ?
a. Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua c. Điều tiết để ảnh của vật rơi đúng trên màng lưới
b. Tham gia dẫn truyền các luồng xung thần kinh từ mắt về não bộ d.Cả a,b và c.
4. Vai trò của con ngươi(đồng tử) là:
a.Bảo vệ mắt. c.Điều tiết ảnh của vật rơi lên điểm vàng.
b.Nuôi dưỡng mắt. d.Điều chỉnh lượng ánh sáng vào mắt.
5. Chức năng của cầu thận là :
a. Lọc máu và hình thành nước tiểu đầu. b. Lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức .
c. Hình thành nước tiểu và thải nước tiểu . d. Lọc máu , hình thành nước tiểu và thải nước tiểu .
6. Cấu tạo của da gồm có :
a. Lớp biểu bì , lớp bì và lớp cơ. b. Lớp biểu bì , lớp mỡ dưới da và lớp cơ .
c. Lớp bì , lớp mỡ dưới da và lớp cơ . d. Lớp biểu bì , lớp bì và lớp mỡ dưới da.
7. Trung ương thần kinh gồm :
a. Não bộ và tủy sống. b. Não bộ , tủy sống và hạch thần kinh.
c. Não bộ , tủy sống và dây thần kinh. d. Não bộ , tủy sống , dây thần kinh và hạch thần kinh.
8. Nơron có nhiệm vụ :
a. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh b. Cảm ứng và hưng phấn xung thần kinh
c. Hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh d. Cảm ứng , hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh.

B. Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A ( 1 đ)
Các cơ quan (A)
Đặc điểm cấu tạo đặc trưng (B)

1. Cận thị.

2. Viễn thị .
a. Bẩm sinh : Cầu mắt quá ngắn .
b. Không giữ đúng khoảng cách khi đọc sách làm cho thể thủy tinh luôn luôn phồng.
c. Bẩm sinh : Cầu mắt quá dài .
d. Thể thủy tinh bị lão hóa mất tính đàn hồi không phồng lên được.

II/ Tự luận : (7đ)
1. Trình bày cấu tạo chức năng của nơ ron. Hãy chú thích một Nơron điển hình. (3đ)












2.Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện? Mỗi loại cho một ví dụ minh họa?(1đ)
3.Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra như thế nào giúp người ta nghe được ? (2đ)
4.Bài tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào với cơ thể sống ? (1đ)
Bài Làm
































ĐÁP ÁN
Sinh 8 – Đề 1 HK2 ( 2009 – 2010 )

I/ Trắc nghiệm : mỗi ý đúng ( 0,5 đ )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 76,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)