Sinh 8 đề 2 HKII
Chia sẻ bởi Dương Thị Ngọc Nương |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Sinh 8 đề 2 HKII thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ II (ĐỀ PHỤ )
Môn :Sinh Học 8
Thời gian : 45 phút
I.Lập ma trận :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vân dụng cấp thấp
Vận dụng cấp cao
1.Bài tiết
3 tiết
-Mô tả chức năng lọc máu tạo thành nước tiểu
Cách phòng tránh các bệnh về thận và đường tiết niệu
15 % =30 điểm
50% = 15 điểm
Câu 1/a
50% =15 điểm
Câu 1/b
2.Thần kinh và giác quan
13 tiết
-Nêu rõ các bộ phận của hệ thần kinh và cấu tạo của chúng
-Chức năng của mắt
Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
-Nêu rỏ tác hại của rượu ,thuốc lá và chất gây nghiện đối với hệ thần kinh
60 % =120 điểm
25 % = 30 điểm
Câu 3/a
50 % = 60 điểm
Câu 3/b ,Câu 3/c ý 1
25%=30 điểm
Câu 3/c ý 2
3.Nội tiết
5 tiết
Xác định vị trí và nêu rỏ chức năng của tuyến tụy
Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
25 % =50 điểm
60% = 30 điểm
Câu 2/b
40% = 20 điểm
Câu 2/a
Số câu
Số Điểm
%
200 điểm
1,25 câu
75 điểm
37,5%
1 câu
80 điểm
40%
0,5 câu
15 điểm
7,5%
0,25 câu
30 điểm
15 %
II.Hệ thống câu hỏi :
Câu 1:
a/Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ?( 15 điểm )
b/Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu tránh các tác nhân có hại ?( 15 điểm )
Câu 2:
a/Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết ?(20 điểm )
b/Trình bày đặc điểm của tuyến tụy?(30 điểm )
Câu 3:
a/Kể tên các bộ phận của hệ thần kinh ?(30 điểm )
b/Trình bày sự tạo ảnh ở màng lưới?(30 điểm )
c/So sánh tính chất của phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện và giải thích vì sao không nên sử dụng thuốc lá và chất gây nghiện ? ( 60 điểm )
III.Đáp án :
Câu 1:
a/Gồm 3 quá trình :
+ Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận tạo thành nước tiểu đầu.Nước tiểu đầu chứa ít chất cặn bã và chất độc, còn chứa nhiều chất dinh dưỡng
+ Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận
+Qúa trình bài tiết tiếp các chất độc và chất không cần thiết ở ống thận tạo nên nước tiểu chính thức.Nước tiểu chính thức: chứa nhiều chất cặn bã và chất độc gần như không còn chất dinh dưỡng. ?(15 đ)
b/ -Vệ sinh để hạn chế vi sinh vật gây bệnh
-Khẩu phần ăn hợp lí :để thận không làm việc quá sức ,hạn chế tác hại của các chất độc ,tạo điều kiện thuận lợi lọc máu
-Không nhịn tiểu :để quá trình tạo thành nước tiểu liên tục ,hạn chế tạo sỏi (15 đ)
Câu 2:
a/- Tuyến ngoại tiết : Chất tiết theo ống dẫn đến cơ quan tác dụng.
- Tuyến nội tiết: Chất tiết ngấm vào máu đến cơ quan đích.(20 đ)
b/Tuyến tuỵ vừa làm chức năng ngoại tiết vừa vừa làm chức năng nội tiết.
- Chức năng nội tiết do các tế bào đảo tuỵ thực hiện điều hoà lượng đường trong máu.
- Khi đường huyết tăng 12g/l, tế bào tiết Insulin chuyển glucôzơ thành glicôzen.
- Khi đường huyết giảm, tế bào tiết glucagon chuyển glicôzen thành glucôzơ.
* Nhờ tác dụng đối lập của hai loại hoocmôn ở tuyến tuỵ mà tỷ lệ đường huyết luôn ổn định, đảm bảo hoạt động sinh lý của cơ thể diễn ra bình thuờng.(30 đ)
Câu 3:
a/* Hệ thần kinh gồm bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên.
- Bộ phận trung ương có não và tủy sống được bảo vệ trong các khoang xương và màng não tủy, hộp sọ chứa não, tủy sống nằm trong ống xương sống.
- Bộ phận ngoại biên thần kinh có các dây thần kinh và các hạch thần kinh.(30 đ)
b/*Sự tạo ảnh ở màng lưới
- Thể thủy tinh có khả năng điều tiết để nhìn rỏ vật
Môn :Sinh Học 8
Thời gian : 45 phút
I.Lập ma trận :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vân dụng cấp thấp
Vận dụng cấp cao
1.Bài tiết
3 tiết
-Mô tả chức năng lọc máu tạo thành nước tiểu
Cách phòng tránh các bệnh về thận và đường tiết niệu
15 % =30 điểm
50% = 15 điểm
Câu 1/a
50% =15 điểm
Câu 1/b
2.Thần kinh và giác quan
13 tiết
-Nêu rõ các bộ phận của hệ thần kinh và cấu tạo của chúng
-Chức năng của mắt
Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
-Nêu rỏ tác hại của rượu ,thuốc lá và chất gây nghiện đối với hệ thần kinh
60 % =120 điểm
25 % = 30 điểm
Câu 3/a
50 % = 60 điểm
Câu 3/b ,Câu 3/c ý 1
25%=30 điểm
Câu 3/c ý 2
3.Nội tiết
5 tiết
Xác định vị trí và nêu rỏ chức năng của tuyến tụy
Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
25 % =50 điểm
60% = 30 điểm
Câu 2/b
40% = 20 điểm
Câu 2/a
Số câu
Số Điểm
%
200 điểm
1,25 câu
75 điểm
37,5%
1 câu
80 điểm
40%
0,5 câu
15 điểm
7,5%
0,25 câu
30 điểm
15 %
II.Hệ thống câu hỏi :
Câu 1:
a/Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ?( 15 điểm )
b/Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu tránh các tác nhân có hại ?( 15 điểm )
Câu 2:
a/Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết ?(20 điểm )
b/Trình bày đặc điểm của tuyến tụy?(30 điểm )
Câu 3:
a/Kể tên các bộ phận của hệ thần kinh ?(30 điểm )
b/Trình bày sự tạo ảnh ở màng lưới?(30 điểm )
c/So sánh tính chất của phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện và giải thích vì sao không nên sử dụng thuốc lá và chất gây nghiện ? ( 60 điểm )
III.Đáp án :
Câu 1:
a/Gồm 3 quá trình :
+ Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận tạo thành nước tiểu đầu.Nước tiểu đầu chứa ít chất cặn bã và chất độc, còn chứa nhiều chất dinh dưỡng
+ Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận
+Qúa trình bài tiết tiếp các chất độc và chất không cần thiết ở ống thận tạo nên nước tiểu chính thức.Nước tiểu chính thức: chứa nhiều chất cặn bã và chất độc gần như không còn chất dinh dưỡng. ?(15 đ)
b/ -Vệ sinh để hạn chế vi sinh vật gây bệnh
-Khẩu phần ăn hợp lí :để thận không làm việc quá sức ,hạn chế tác hại của các chất độc ,tạo điều kiện thuận lợi lọc máu
-Không nhịn tiểu :để quá trình tạo thành nước tiểu liên tục ,hạn chế tạo sỏi (15 đ)
Câu 2:
a/- Tuyến ngoại tiết : Chất tiết theo ống dẫn đến cơ quan tác dụng.
- Tuyến nội tiết: Chất tiết ngấm vào máu đến cơ quan đích.(20 đ)
b/Tuyến tuỵ vừa làm chức năng ngoại tiết vừa vừa làm chức năng nội tiết.
- Chức năng nội tiết do các tế bào đảo tuỵ thực hiện điều hoà lượng đường trong máu.
- Khi đường huyết tăng 12g/l, tế bào tiết Insulin chuyển glucôzơ thành glicôzen.
- Khi đường huyết giảm, tế bào tiết glucagon chuyển glicôzen thành glucôzơ.
* Nhờ tác dụng đối lập của hai loại hoocmôn ở tuyến tuỵ mà tỷ lệ đường huyết luôn ổn định, đảm bảo hoạt động sinh lý của cơ thể diễn ra bình thuờng.(30 đ)
Câu 3:
a/* Hệ thần kinh gồm bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên.
- Bộ phận trung ương có não và tủy sống được bảo vệ trong các khoang xương và màng não tủy, hộp sọ chứa não, tủy sống nằm trong ống xương sống.
- Bộ phận ngoại biên thần kinh có các dây thần kinh và các hạch thần kinh.(30 đ)
b/*Sự tạo ảnh ở màng lưới
- Thể thủy tinh có khả năng điều tiết để nhìn rỏ vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Ngọc Nương
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)