Sinh 8-Bài tiết của da

Chia sẻ bởi Phạm Duy Hiển | Ngày 01/05/2019 | 95

Chia sẻ tài liệu: Sinh 8-Bài tiết của da thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

Trang bìa
Trang bìa:
DA
Câu 1: DA
Giúp da không bị khô cứng và không thấm nước là chức năng của:
Tuyến nhờn
Tuyến mồ hôi
Các tế bào mỡ
Các tế bào sống
Câu 2:
Cấu trúc có ở lớp trong cùng của da là:
Sắc tố
Tế bào mỡ
Tuyến mồ hồi
Tuyến nhân
Câu 3:
Tầng tế bào chết của da nằm ở đâu ?
Bên ngoài lớp biểu bì
Bên trong lớp biểu bì
Lớp mỡ dưới da
Lớp bì
Câu 4:
Da có cấu tạo 3 lớp lần lượt từ ngoài vao trong là:
Lớp mỡ, lớp biểu bì, lớp b
Lớp biểu bì, lớp mô, lớp bì
Lớp bì, Lớp biểu bì, lớp mỡ
Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ
Câu 5:
Mạch máu đến da tập trung ở đâu ?
Lớp mỡ
Lớp biểu bì
Lớp bì
Lớp mô
Câu 6:
Các tế bào của da thường xuyên bong ra ngoài là của:
Tầng tế bào sống
Lớp sắc tố
Lớp mô sợi liên kết
Tầng sừng
Câu 7:
Trong các chức năng của da, chức năng quan trọng nhất?
Cảm giác
Bảo vệ cơ thể
Bài tiết mồ hô
Điều hoà thân nhiệt
Câu 8:
Da thải bao nhiêu (%) các sản phẩm bài tiết ?
10 %
20%
30%
40%
Câu 9:
Các chức năng của da,
Cảm giác
Bảo vệ cơ thể
Bài tiết mồ hô
Điều hoà thân nhiệt
lọc máu
BÀI TIẾT
Câu 1: BÀI TIẾT
Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào ?
Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái. bóng đái
Thận , ống thận, bóng đái
Thận, bóng đái, Ống đái
Thận, cầu thận, ống đái
Câu 2: BÀI TIẾT
Cấu tạo của thận gồm những phần nào ?
Phần vỏ và phần tuỷ với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.
Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận.
Phần vỏ, phần tuỷ với các đơn vị chức năng, bể thận.
Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu.
Câu 3:
Mỗi đơn vị chức năng của bể thận gồm những gì ?
Nang cầu thận, ống thận
Cầu thận, ống thận
Nang cầu thận, ống thận
Cầu thận, nang cầu
Câu 4:
Quá trình lọc máu diễn ra ở đâu ?
Cầu thận
Ống thận
Nang cầu thận
Bể thận
Câu 5:
Nước tiểu đầu được tạo thành ở đâu ?
Nang cầu thận
Cầu thận
ống thận và cầu thận
ống thận
Câu 6:
Khi máu tự đông mạch đến cầu thận, nước và các chất hoà tan được thấm qua vách maomạch và nang cầu thận là nhờ
Các chất hoà tan có kích thước nhỏ hơn 30 - 40 A0 Sự chênh lệch áp suất tạo ra lực đẩy các chất qua lỗ lọc.
Các chất hoà tan có kích thước nhỏ hơn 30 - 40 A0
Các chất hoà tan có kích thước lớn hơn 30 - 40 A0
Sự chênh lệch áp suất tạo ra lực đẩy các chất qua lỗ lọc.
Câu 7:
Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì ?
Lọc máu, thải bỏ các chất cặn bã , chất độc, chất dư thừa để đưa ra ngoài cơ thể.
Đón nhận các chất thải từ tế bào rồi chuyển ra ngoài.
Lọc máu lấy lại các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
Câu 8:
ở cầu thận, các thành phần không được lọc vào nang cầu thận vì có kích thước lớn hơn 30 - 40A0 là gì ?
Các tế bào máu và prôtêin.
Axit nric, crêatin…
I on Na+, Cl-…
I on thừa : H+ , K+…
Câu 9:
Thận đã sử dụng bao nhiêu % nhu cầu ôxi của toàn cơ thể ?
6%
7%
8%
9%
Câu 10:
Khi các cầu thận bị viêm và suy thoái sẽ dẫn đến hậu quả nào?
Quá trình lọc máu chậm đi
Quá trình lọc máu vẫn bình thường
Quá trình lọc máu bị trì trệ
Chất độc hại bị tích tụ trong máu
Câu 11:
Khi các tế bào ống thận bị tổn thương có thể dẫn tới hậu quả gì về sức khoẻ?
Trao đổi chất bị rối loạn
Làm tắc ống thận
Môi trường trong bị biến đổi
Không ảnh hưởng gì tới sức khoẻ
Câu 12:
Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người sẽ bị bệnh gì ?
Đái tháo đường
Dư insulin
Sỏi thận
Sỏi bóng đái
Câu 13:
Sự khác biệt trong thành phần nước tiểu đầu và máu là :
Trong nước tiểu đầu không có các tế bào máu và prôtêin còn trong máu có các tế bào máu và prôtêin.
Trong nước tiểu đầu không có các tế bào máu và prôtêin.
Trong nước tiểu đầu có prôtêin, nhưng không có tế bào máu
Trong máu có các tế bào máu và prôtêin.
Câu 14:
Tầm quan trọng của các cơ quan bài tiết là :
Thải ra ngoài các chất độc có hại cho cơ thể.
Đảm bảo cho các thành phần của môi trường trong tương đối ổn định
Tạo điều kiện cho các quá trình sinh lý tiến hành bình thường.
Trong nước tiểu đầu có prôtêin, nhưng không có tế bào máu
Câu 15:
Ăn uống hợp lí là gì?
Ăn đúng giờ, đúng bữa
Ăn quá nhiều chất cung cấp năng lượng
Ăn thức ăn hợp khẩu vị
hải ra ngoài các chất độc có hại cho cơ thể.
Câu 16:
Quá trình lọc máu diễn ra ở đâu ?
Cầu thận
Nang cầu thận
ống thận
ống thận và cầu thận.
Câu 17:
Thận thải bao nhiêu (%)?
90%
80%
100%
70%
Câu 18:
Cơ quan nào của hệ bài tiết nước tiểu là quan trọng nhất ?
Thận
Bóng đái
Ống dẫn nước tiểu
Ống đái
Câu 19:
Cơ quan bài tiết nào là chủ yếu và quan trọng nhất ?
Phổi thải khí cacbonic và hơi nước
Da thải mồ hôi
Thận thải nước tiểu
Câu 20:
Khi đường dẫn nước tiểu bị nghẽn bởi sỏi có thể ảnh hưởng như thế nào tới sức khoẻ?
Nước tiểu hoà thẳng vào máu
gây đầu độc cơ thể
Suy thận
Gây tình trạng bí tiểu
Câu 21:
Hãy chọn các từ thích hợp điền vào vị tri
Bài tiết giúp cơ thể thải loại các chất ||độc hại || và các ||chất cặn bã ||để duy trì tính ổn định của môi trường trong. Hoạt động này do ||thận.||đảm nhiệm. Câu 22:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Các tác nhân có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu là ||chất độc||.trong thức ăn, đồ uống, ||khẩu phần ||ăn uống không ||hợp lí ||các ||vi trùng ||gây bệnh. vui
ô chữ:
Hệ cung cấp Chất dinh dưỡng, muối khoáng, vi ta min. cơ thể
Chất tiết ra của tuyến nội tiết là:…………
Hệ gồm tim và mạch máu
Hệ thực hiện trao đổi khí
Vi rút gây bệnh AIDS
Hiện tượng máu tạo thành cục khi ra khỏi mạch
Hệ duy trì và phát triển nòi giống
Cơ quan bảo vệ cơ thể
Tế bào thần kinh cò gọi là
Nơi phát ra âm thanh
Sụn tăng trưởng giúp xương to và
Vị giáo sư việt nam được nhận giải hành tinh xanh
Hãy sắp xếp các từ hang dọc thành tên có nghĩa

TỪ CẦN TÌM LÀ ||VÕ THÀNH QUANG||
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Duy Hiển
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)