SINH 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Trang |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: SINH 8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
THI HỌC KÌ II
MÔN : SINH HỌC LỚP 9
THỜI GIAN : 45 PHÚT
MA TRẬN
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chương VI phần ứng dụng di truyền học
Câu
C2, C3, C4
C1, C5
5
Đ
1,5
1
2,5
Chương I phần sinh vật và môi trường
Câu
C6, C7, C8
3
Đ
1,5
1,5
Chương II
Câu
C9, C10
C11
B1
4
Đ
1
0,5
2
3,5
Chương III
Câu
C12
1
Đ
0,5
0,5
Chương IV
Câu
B2
1
Đ
2
2
Số câu
5
7
2
13
TỔNG
Đ
2,5
3,5
4
10
ĐỀ 1:
I-TRẮC NGHIỆM : (6Đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất:
1/ Các đột biến nhân tạo được sử dụng trong chọn giống áp dụng chủ yếu với đối tượng nào sau đây:
Cây trồng và vật nuôi C. Vật nuôi và vi sinh vật
Cây trồng và vi sinh vật D.Vật nuôi, cây trồng và vi sinh vật
2/ Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hoá do tự thụ phấn hay giao phối gần là:
A. Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp đều giảm
B. Tỉ lệ đồng hợp giảm dần
C. Gen lặn gây hại biểu hiện ở cơ thể đồng hợp tử
D. Tỉ lệ đồng hợp và và dị hợp đều tăng.
3/ Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai do:
A. F1 tập trung nhiều gen trội có lợi.
B. F1 có các cặp gen đồng hợp
C. F1 mang tính trạng trung gian của bố và mẹ
D. F1 mang tính trạng vượt trội so với bố và mẹ.
4/ Trong chọn giống vật nuôi , phương pháp chọn lọc nào sau đây có hiệu quả hơn:
A. Chọn lọc hàng loạt một lần. C. Chọn lọc cá thể
B. Chọn lọc hàng loạt nhiều lần
D. Chọn lọc cá thể, kiểm tra đực giống qua đời con.
5/ Thành tựu nổi bật nhất trong chọn giống vật nuôi ở nước ta thuộc lĩnh vực:
A. Chọn giống mới ở lợn, gà. C.Nuôi thích nghi các giống nhập nội
B. Cải tạo giống địa phương D. Chọn giống ưu thế lai ở gà, lợn.
6/ Thực vật ưa sáng có đặc điểm:
A. Phiến lá to màu xanh thẫm C. Mô giậu kém phát triển
B. Phiến lá nhỏ màu xanh nhạt D. Sự điều tiết thoát hơi nước kém.
7/ Thực vật ưa ẩm , sống nơi thiếu ánh sáng có đặc điểm:
A. Phiến lá hẹp, lỗ khí có ở mặt dưới của lá
B. Phiến lá rộng, lỗ khí có ở 2 mặt lá.
C. Màu xanh nhạt, mô giậu phát triển.
D. Lá biến thành gai.
8/ Mối quan hệ nào sau đây một bên sinh vật có lợi một bên sinh vật bị hại:
A. Cộng sinh C. Cạnh tranh
B. Hội sinh D. Kí sinh
9/ Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể:
A.Mật độ C. Tỉ lệ đực cái
B.Thành phần nhóm tuổi D. Độ đa dạng.
10/ Dạng tháp dân số trẻ có:
A.Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm ít tỉ lệ người già nhiều
B.Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm nhiều, tỉ lệ người già ít
C.Tuổi thọ trung bình cao, tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi thấp
D.Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm bằng tỉ lệ người già.
11/ Sinh vật nào dưới đây là mắt xích đầu tiên của một chuỗi thức ăn ?
A.Sinh vật tiêu thụ bậc 1 C. Vi sinh vật phân giải
B.Sinh vật tiêu thụ bậc2 D. Sinh vật sản xuất
12/ Hoạt động nào sau đây của loài người phá huỷ môi trường tự nhiên mạnh nhất:
A. Phát triển nhiều khu dân cư
MÔN : SINH HỌC LỚP 9
THỜI GIAN : 45 PHÚT
MA TRẬN
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chương VI phần ứng dụng di truyền học
Câu
C2, C3, C4
C1, C5
5
Đ
1,5
1
2,5
Chương I phần sinh vật và môi trường
Câu
C6, C7, C8
3
Đ
1,5
1,5
Chương II
Câu
C9, C10
C11
B1
4
Đ
1
0,5
2
3,5
Chương III
Câu
C12
1
Đ
0,5
0,5
Chương IV
Câu
B2
1
Đ
2
2
Số câu
5
7
2
13
TỔNG
Đ
2,5
3,5
4
10
ĐỀ 1:
I-TRẮC NGHIỆM : (6Đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất:
1/ Các đột biến nhân tạo được sử dụng trong chọn giống áp dụng chủ yếu với đối tượng nào sau đây:
Cây trồng và vật nuôi C. Vật nuôi và vi sinh vật
Cây trồng và vi sinh vật D.Vật nuôi, cây trồng và vi sinh vật
2/ Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hoá do tự thụ phấn hay giao phối gần là:
A. Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp đều giảm
B. Tỉ lệ đồng hợp giảm dần
C. Gen lặn gây hại biểu hiện ở cơ thể đồng hợp tử
D. Tỉ lệ đồng hợp và và dị hợp đều tăng.
3/ Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai do:
A. F1 tập trung nhiều gen trội có lợi.
B. F1 có các cặp gen đồng hợp
C. F1 mang tính trạng trung gian của bố và mẹ
D. F1 mang tính trạng vượt trội so với bố và mẹ.
4/ Trong chọn giống vật nuôi , phương pháp chọn lọc nào sau đây có hiệu quả hơn:
A. Chọn lọc hàng loạt một lần. C. Chọn lọc cá thể
B. Chọn lọc hàng loạt nhiều lần
D. Chọn lọc cá thể, kiểm tra đực giống qua đời con.
5/ Thành tựu nổi bật nhất trong chọn giống vật nuôi ở nước ta thuộc lĩnh vực:
A. Chọn giống mới ở lợn, gà. C.Nuôi thích nghi các giống nhập nội
B. Cải tạo giống địa phương D. Chọn giống ưu thế lai ở gà, lợn.
6/ Thực vật ưa sáng có đặc điểm:
A. Phiến lá to màu xanh thẫm C. Mô giậu kém phát triển
B. Phiến lá nhỏ màu xanh nhạt D. Sự điều tiết thoát hơi nước kém.
7/ Thực vật ưa ẩm , sống nơi thiếu ánh sáng có đặc điểm:
A. Phiến lá hẹp, lỗ khí có ở mặt dưới của lá
B. Phiến lá rộng, lỗ khí có ở 2 mặt lá.
C. Màu xanh nhạt, mô giậu phát triển.
D. Lá biến thành gai.
8/ Mối quan hệ nào sau đây một bên sinh vật có lợi một bên sinh vật bị hại:
A. Cộng sinh C. Cạnh tranh
B. Hội sinh D. Kí sinh
9/ Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể:
A.Mật độ C. Tỉ lệ đực cái
B.Thành phần nhóm tuổi D. Độ đa dạng.
10/ Dạng tháp dân số trẻ có:
A.Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm ít tỉ lệ người già nhiều
B.Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm nhiều, tỉ lệ người già ít
C.Tuổi thọ trung bình cao, tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi thấp
D.Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm bằng tỉ lệ người già.
11/ Sinh vật nào dưới đây là mắt xích đầu tiên của một chuỗi thức ăn ?
A.Sinh vật tiêu thụ bậc 1 C. Vi sinh vật phân giải
B.Sinh vật tiêu thụ bậc2 D. Sinh vật sản xuất
12/ Hoạt động nào sau đây của loài người phá huỷ môi trường tự nhiên mạnh nhất:
A. Phát triển nhiều khu dân cư
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Trang
Dung lượng: 76,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)