Sinh 7 tiết 18

Chia sẻ bởi Lê Thuận | Ngày 15/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: sinh 7 tiết 18 thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 18 – TUẦN 9
MÔN: SINH HỌC 7

Cấp độ


Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

I. Ngành Động vật nguyên sinh
Đặc điểm một số đại diện của ngành ĐVNS


Song sánh sự giống và khác nhau giữa trùng sốt rét và trùng kiết lị





5 câu
20% = 20 đ
4
50%
(10đ)


1
(20đ)





II. Ngành Ruột khoang


Đặc điểm chung của ngành Ruột khoang






5 câu
20% = 20 đ


1
50%
(10đ)






III. Ngành Giun dẹp
Sán lá gan

Sán dây – nơi kí sinh của các giun dẹp






4 câu
10% = 10 đ
2
50%
(5đ)

2
50%
(5đ)






IV. Ngành Giun tròn
Các đại diện ngành giun tròn

Giun đũa
Kể tên các loại giun gây hại

Phòng chống giun tròn kí sinh



6 câu
30% = 30 đ
2
16,67%
(5đ)

2
16,67%
(5đ)
1
33,33% (10đ)

1
33,33% (10đ)



V. Ngành Giun đốt

Cách mổ giun đất



Xác định được các bộ phận trên cơ thể giun đất



2 câu
20% = 20 đ

1
50%
(10đ)



1
50%
(10đ)



TS câu: 22
TS điểm: 100 đ
TL % = 100%
8
20đ
(20%)
1
10đ
(10%)
5
20đ
(20%)
2
30đ (30%)

2
20đ (20%)










Trường THCS Nguyễn Thông
Họ tên:
Lớp:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Sinh học 7
Tuần 9 tiết 18
Điểm
Lời phê của giáo viên


Đề I
Phần I: Trắc nghiệm (4điểm)
A. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Các loại giun dẹp thường kí sinh trong cơ thể người và động vật ở cơ quan
A. tiêu hóa. B. hô hấp. C. sinh sản. D. bài tiết.
Câu 2: Trùng kiết lị kí sinh ở
A. ruột người. B. máu người. C. phổi người. D. tim người.
Câu 3: Giun đũa kí sinh trong ruột non người mà không bị dịch tiêu hóa phân hủy là nhờ
A. lớp vỏ cuticun. B. lớp cơ dày.
C. cơ thể có thể cong duỗi. D. cơ thể hình ống dài.
Câu 4: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là
A. tự dưỡng. B. dị dưỡng. C. ăn hồng cầu. D. tự dưỡng và dị dưỡng.
Câu 5: Vật chủ trung gian của sán lá gan là
A. lợn. B. gà, vịt. C. ốc. D. trâu, bò.
Câu 6: Giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực có ý nghĩa
A. sống lâu hơn. B. di chuyển nhiều hơn.
C. hút nhiều chất dinh dưỡng. D. đẻ nhiều trứng.
Câu 7: Động vật đơn bào mà cơ thể đã phân hóa thành: nhân lớn, nhân nhỏ, không bào co bóp, miệng, hầu là
A. trùng roi. B. trùng giày. C. trùng kiết lị. D. trùng sốt rét.
Câu 8: Sán lá gan sống kí sinh ở
A. ruột người. B. gan, mật trâu bò. C. ruột lợn. D. phổi người.
Câu 9: Nhóm giun thuộc ngành giun tròn là
A. giun kim, giun đũa, sán lá gan. B. giun kim, giun đũa, giun đất.
C. giun kim giun đất, sán lá máu. D. giun đũa, giun kim, giun móc câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thuận
Dung lượng: 113,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)