Sinh 7 - Thi KHI - 08.09

Chia sẻ bởi Trường Thcs Ngũ Phụng | Ngày 15/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Sinh 7 - Thi KHI - 08.09 thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: SINH HỌC 7
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 15 Phút (Không kể phát đề)




I. Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng: (2 điểm)
1. Khi gặp kẻ thù tấn công, mực tự vệ như thế nào?
A. Co toàn thân giả chết
B. Tung hỏa mù che mắt kẻ thù để chạy trốn
C. Phun mực che mắt kẻ thù để tấn công lại kẻ thù.
D. Vươn các tua để doạ kẻ thù
2. Khi di chuyển, tôm có thể bơi giật lùi bằng cách:
A. Xoè tấm lái, gập mạnh về phía bụng
B. Dùng các đôi chân bụng và các đôi chân ngực để đẩy nước
C. Dùng các đôi chân bụng để đẩy nước
D. Dùng các đôi chân ngực để đẩy nước
3. Những đại diện nào dưới đây đều thuộc ngành ruột khoang?
A. San hô, thuỷ tức, trùng roi
B. Sứa, thuỷ tức, trùng đế giày
C. San hô, sứa, hải quỳ
D. Hải quỳ, sứa, trùng biến hình
4. Trùng roi có màu xanh lá cây là nhờ:
A. Sắc tố ở màn cơ thể
B. Màu sắc của các hạt diệp lục
C. Sự trong suốt của màn cơ thể
D. Màu sắc của điểm mắt
II. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho thích hợp. (1 điểm)

A
 B
Trả lời

1. Dùng làm thực phẩm.
2. Dùng làm dược liệu.
3. Dùng để tiêu diệt động vật có hại.
4. Dùng trong nông nghiệp.
a. Xương cá, bã mắm làm phân.
b. Cá ăn sâu hại lúa, ăn bọ gậy.
c. Dầu cá thu, cá nhám.
d. Thịt cá, trứng cá, vây cá nhám,…
1
2
3
4


III. Hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: (1 điểm)
Giáp xác rất ……………………. sống ở các môi trường nước, một số ở cạn, số nhỏ kí sinh. Các đại diện ……………………….. như: Tôm sông, tôm ở nhờ, rận nước, cua có tập tính phong phú. Hầu hết giáp xác đều có lợi. Chúng là nguồn …………………………. của cá và là thực phẩm quan trọng của con người, là loại thuỷ sản ……………………… hàng đầu của nước ta hiện nay.

-HẾT-




PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: SINH HỌC 7
LỚP: ………… PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 30 Phút (Không kể phát đề)




Câu 1: Trình bày đặc điểm chung và vai trò của lớp sâu bọ? Cho ví dụ? (3 điểm)
Câu 2: Viết sơ đồ vòng đời phát triển của giun đũa? (2 điểm)
Câu 3: Hô hấp ở châu chấu khác ở tôm như thế nào? (1 điểm)

































ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
SINH 7

A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1-B 2-A 3-C 4-B
II. Ghép đúng mỗi ý được 0,25 điểm
1-d 2-c 3-b 4-a
III. Mỗi từ điền đúng được 0,25 điểm
…… đa dạng ………. thường gặp ……… thức ăn ……… xuất khẩu ……

B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1:
* Đặc điểm chung: (1 điểm)
- Cơ thể có 3 phần riêng biệt. (0,25đ)
- Phần đầu có 1 đôi râu. (0,25đ)
- Phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh. (0,25đ)
- Hô hấp bằng ống khí. (0,25đ)
* Vai trò:
Có lợi:
- Làm thuốc chữa bệnh (Ong mật, …) (0,25đ)
- Làm thực phẩm (Tằm, …) (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trường Thcs Ngũ Phụng
Dung lượng: 9,57KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)