Sinh 7 - Thi HKI - 07.08
Chia sẻ bởi Trường Thcs Ngũ Phụng |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Sinh 7 - Thi HKI - 07.08 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007-2008
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: SINH HỌC 7
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 15 Phút (Không kể phát đề)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (2 điểm)
Câu 1: Cơ thể châu chấu gồm những phần nào?
A. Đầu, ngực B. Đầu, ngực, bụng
C. Đầu- ngực, bụng D. Đầu, bụng, đuôi
Câu 2: Khi gặp kẻ thù tấn công, mực tự vệ bằng cách nào?
Co toàn thân giả chết.
Phun mực che mắt kẻ thù rồi tấn công lại
Phun mực che mắt kẻ thù rồi chạy trốn
Cả a, b, c đều đúng
Câu 3: Loài nào sau đây sống cộng sinh với tôm ở nhờ.
A. Thuỷ tức B. Sứa
C. San hô D. Hải quỳ
Câu 4: Người bị nhiễm giun kim sẽ bị:
A. Bệnh mất ngủ B. Viêm gan
C. Có khi rối loạn thần kinh D.Viêm ruột thừa
II. Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống. (1điểm)
Chân khớp có các đặc điểm:
- Có …………………………………ngoài bằng …………………… nâng đỡ, che chở.
Có các chân ………………………………………………………………...khớp động.
Trải qua ……………………………………………………… mà tăng trưởng cơ thể.
III. Chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp nội dung ở cột A. ( 1điểm)
Cột A
Cột B
Trả lời
Trùng biến hình
Trùng roi
Trùng đế giày
Trùng sốt rét
a. Di chuyển bằng lông bơi
b. Di chuyển bằng chân giả
c. Không có cơ quan di chuyển.
d. Cơ quan di chuyển tiêu giảm.
e Di chuyển bằng roi bơi.
1
2
3
4
-HẾT-
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007-2008
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: SINH HỌC 7
LỚP: ………… PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 30 Phút (Không kể phát đề)
Câu 1: Viết sơ đồ vòng đời của giun đũa. (2 điểm)
Câu 2: Hô hấp ở châu chấu khác với tôm như thế nào? (2 điểm)
Câu 3: Trình bày đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm, cho ví dụ. (2 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 7
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
I. Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
Trả lời
B
C
D
A
II. Mỗi từ đúng được 0.25 điểm
- …… bộ xương …… ki tin ……
- …… phân đốt ……
- …… lột xác…
III. Nối đúng mỗi ý được 0.25 điểm
1-b 2-e 3-a 4-c
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1 : (2 điểm )
Giun đũa đẻ trứng Ấu trùng
(trong trứng )
Thức ăn sống
Máu, gan, tim, phổi Ruột non (ấu trùng )
Câu 2 :
- Châu chấu hô hấp bằng hệ thống ống khí bắt đầu từ lỗ thở, sau đó phân nhánh nhiều lần thành các nhánh nhỏ và đầu nhánh nhỏ kết thúc ở tế bào. (1,5 điểm)
- Tôm hô hấp bằng mang. (0,5 điểm)
Câu 3 :
* Đặc điểm chung: (0,5 điểm )
- Thân mềm không phân đốt có vỏ đá vôi.
- Có khoang áo phát triển.
- Hệ tiêu hoá phân hoá.
* Vai trò: (1,5 điểm)
- Lợi ích: (1 điểm)
+ Làm thực phẩm cho người (như mực ,sò …)
+ Làm nguyên liệu xuất khẩu (như mực, sò…)
+ Làm thức ăn cho động vật (như ốc sên …)
+ Làm sạch môi trường nước (như sò, nghêu …)
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: SINH HỌC 7
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 15 Phút (Không kể phát đề)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (2 điểm)
Câu 1: Cơ thể châu chấu gồm những phần nào?
A. Đầu, ngực B. Đầu, ngực, bụng
C. Đầu- ngực, bụng D. Đầu, bụng, đuôi
Câu 2: Khi gặp kẻ thù tấn công, mực tự vệ bằng cách nào?
Co toàn thân giả chết.
Phun mực che mắt kẻ thù rồi tấn công lại
Phun mực che mắt kẻ thù rồi chạy trốn
Cả a, b, c đều đúng
Câu 3: Loài nào sau đây sống cộng sinh với tôm ở nhờ.
A. Thuỷ tức B. Sứa
C. San hô D. Hải quỳ
Câu 4: Người bị nhiễm giun kim sẽ bị:
A. Bệnh mất ngủ B. Viêm gan
C. Có khi rối loạn thần kinh D.Viêm ruột thừa
II. Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống. (1điểm)
Chân khớp có các đặc điểm:
- Có …………………………………ngoài bằng …………………… nâng đỡ, che chở.
Có các chân ………………………………………………………………...khớp động.
Trải qua ……………………………………………………… mà tăng trưởng cơ thể.
III. Chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp nội dung ở cột A. ( 1điểm)
Cột A
Cột B
Trả lời
Trùng biến hình
Trùng roi
Trùng đế giày
Trùng sốt rét
a. Di chuyển bằng lông bơi
b. Di chuyển bằng chân giả
c. Không có cơ quan di chuyển.
d. Cơ quan di chuyển tiêu giảm.
e Di chuyển bằng roi bơi.
1
2
3
4
-HẾT-
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007-2008
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: SINH HỌC 7
LỚP: ………… PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 30 Phút (Không kể phát đề)
Câu 1: Viết sơ đồ vòng đời của giun đũa. (2 điểm)
Câu 2: Hô hấp ở châu chấu khác với tôm như thế nào? (2 điểm)
Câu 3: Trình bày đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm, cho ví dụ. (2 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 7
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
I. Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
Trả lời
B
C
D
A
II. Mỗi từ đúng được 0.25 điểm
- …… bộ xương …… ki tin ……
- …… phân đốt ……
- …… lột xác…
III. Nối đúng mỗi ý được 0.25 điểm
1-b 2-e 3-a 4-c
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1 : (2 điểm )
Giun đũa đẻ trứng Ấu trùng
(trong trứng )
Thức ăn sống
Máu, gan, tim, phổi Ruột non (ấu trùng )
Câu 2 :
- Châu chấu hô hấp bằng hệ thống ống khí bắt đầu từ lỗ thở, sau đó phân nhánh nhiều lần thành các nhánh nhỏ và đầu nhánh nhỏ kết thúc ở tế bào. (1,5 điểm)
- Tôm hô hấp bằng mang. (0,5 điểm)
Câu 3 :
* Đặc điểm chung: (0,5 điểm )
- Thân mềm không phân đốt có vỏ đá vôi.
- Có khoang áo phát triển.
- Hệ tiêu hoá phân hoá.
* Vai trò: (1,5 điểm)
- Lợi ích: (1 điểm)
+ Làm thực phẩm cho người (như mực ,sò …)
+ Làm nguyên liệu xuất khẩu (như mực, sò…)
+ Làm thức ăn cho động vật (như ốc sên …)
+ Làm sạch môi trường nước (như sò, nghêu …)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Ngũ Phụng
Dung lượng: 10,30KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)