SINH 7 (MA TRẬN - ĐỀ - ĐÁP ÁN KHI)

Chia sẻ bởi Lục Văn Quyết | Ngày 15/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: SINH 7 (MA TRẬN - ĐỀ - ĐÁP ÁN KHI) thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Ngày giảng:
Lớp 7: ...../ 12 /2013
Tiết 36
KIỂM TRA HỌC KÌ I


I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
a. Các ngành giun:
- Biết được môi trường sống và đặc điểm của các loài thuộc ngành giun.
- Trình bày được đặc điểm cấu tạo của giun đất, lợi ích của giun đất đối với trồng trọt.
b. Ngành thân mềm:
- Nhận biết được các loài thuộc ngành thân mềm.
- Chứng minh được mực có cách di chuyển tích cực.
c. Ngành chân khớp:
- Nêu được đặc điểm chung của ngành chân khớp và 1 số đại diện
- Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm phù hợp với chức năng.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, chứng minh của học sinh.
3. Thái độ:
- Bảo vệ các loài có lợi và chủ động phòng chống các loài có hại.
- Ý thức làm bài nghiêm túc, tự giác.
II. Hình thức kiểm tra:
- Kết hợp TN (30%) và TL (70%)
- Học sinh làm bài trên lớp, thời gian 45 phút.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
Lớp 7: ....../...... vắng:..........................................................................
2. Ma trận đề kiểm tra:


Cấp độ


Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


Các ngành giun

- Biết được môi trường sống .
và đặc điểm của các loài thuộc ngành giun.
- Trình bày được đặc điểm cấu tạo của giun đất, lợi ích của giun đất đối với trồng trọt.






Số câu
4


1




5

Số điểm
1


3




4
= 40%

 Ngành thân mềm

- Nhận biết được các loài thuộc ngành thân mềm và ý nghĩa của nó.





- Chứng minh được mực có cách di chuyển tích cực .




Số câu
2




1


3

Số điểm
0,5




3


3,5= 35%

Ngành chân khớp

- Nêu được đặc điểm chung của ngành chân khớp và 1 số đại diện.
- Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm phù hợp với chức năng.




Số câu
2
1
1





4

Số điểm
0,5
1
1





2,5
= 25 %

Tổng số câu
9

2

1

12

Tổng số điểm
3 = 30%
4 = 40%

3 = 30%
10= 100%


3. Đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm: (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý đúng trong các câu sau :
Câu1: Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là:
A. Ruột non.
B. Ruột già .
C. Gan.
D. Thận.

Câu 2: Nơi sống phù hợp với giun đốt là:
A. Trong nước
B. Nơi đất khô
C. Nơi đất ẩm
D.Trong nước và nơi đất ẩm.

Câu 3: Giun dẹp cấu tạo cơ thể có các lớp cơ chính:
A. Cơ dọc.
B. Cơ chéo
C. Cơ vòng.
D. Cả A, B và C

Câu 4: Lỗ hậu môn của giun đất nằm ở
A. Đầu.
B. Đai sinh dục
C. Giữa cơ thể.
D. Đốt đuôi.

Câu 5: Loài nào không được xếp vào ngành thân mềm ?
A. Sứa.
B. Ốc sên.
C. Sò
D. Mực

Câu 6: Lớp thân mềm có ý nghĩa kinh tế lớn nhất là:
A. Chân rìu (Trai, sò)
B. Chân đầu (mực, bạch tuộc)
C. Chân bụng (ốc sên, ốc bươu vàng).
D. Cả A, B và C.

Câu 7: Vỏ tôm có đặc điểm:
A. Bằng ki tin.
B. Giàu sắc tố.
C. Có ngấm đá vôi
D. Cả A, B và C.

Câu 8: Phần cơ thể sâu bọ mang các đôi chân và cánh là:
A. Đầu.
B. Bụng
C. Ngực.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lục Văn Quyết
Dung lượng: 147,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)