Sinh 7 HKI

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Diễm | Ngày 15/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Sinh 7 HKI thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: SINH HỌC 7

I/ MỤC ĐÍCH:
Kiểm tra chất lượng HK I.
Chương: 1, 2, 3, 4, 5.
Đối tượng HS: TB
II/ HÌNH THỨC: Trắc nghiệm (30%), tự luận (70%).
III/ MA TRÂN ĐỀ:

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp

Chương I: Ngành động vật nguyên sinh
- Môi trường sống.(C2TN)
- Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh.(C1TL)



2 câu
1,75 điểm = 17,5 %
2 câu
1,75 điểm = 100 %



Chương II: Ngành ruột khoang

- Khả năng tự vệ của thủy tức. (C1 TN)


1 câu
0,25 điểm 2,5 %

1 câu
0,25 điểm = 100 %


Chương III: Các ngành giun
- Môi trường sống của giun dẹp.(C4,6TN)
- Hô hấp của Giun đất.(C5TN)
- Sự di chuyển của sán lá gan.(C3TN)
- Tác hại của giun đũa với sức khỏe con người.(C2TL)


5 câu
3 điểm = 30 %
3 câu
0,75 điểm = 25 %
2 câu
2,25 điểm = 75 %


Chương IV: Ngành thân mềm


- Giải thích sự sinh sản và phát triển của trai sông.(C4TL)

1 câu
1 điểm = 10 %


1 câu
1 điểm = 100 %

Chưong V: Ngành chân khớp
- Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Ngành chân khớp.(C3TL)
- Đặc điểm chung của sâu bọ.(Câu ĐK)
- Đời sống của nhện.(C7TN)
- Vai trò cua sau bọ.(C8TN)


4 câu
4 điểm = 40 %
1 câu
2,5 điểm = 62,5 %
3 câu
1,5 điểm = 37,5 %


Tổng số câu: 13 câu
Tổng số điểm: 10 điểm = 100 %
6 câu
5 điểm = 50 %
6 câu
4 điểm = 40 %
1 câu
1 điểm = 10 %


PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG THCS MINH TÂN MÔN: SINH 7
TÊN HS: THỜI GIAN: 60 (không kể phát đề)
LỚP: NGÀY THI: 21/12/2012




PHẦN TRẮC NGHIỆP 15 PHÚT: 3 điểm
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tua miệng của thủy tức chứa nhiều tế bào gai có chức năng gì ?
a. Chức năng tự vệ và tấn công b. Chức năng khứu giác
c. Chức năng vận động d. Chức năng thị giác
Câu 2: Môi trường sống của trùng biến hình là:
a. Ở cạn b. Nước biển
c. Nước ngọt và nước mặn d. Ao hồ
Câu 3: Hình thức di chuyển của sán lá gan là:
a. Bằng lông bơi b. Sự co giãn các cơ trên cơ thể
c. Lộn đầu d. Bằng roi
Câu 4: Sống kí sinh trong ruột lợn là:
a. Sán lá gan b. Sán dây c. Sán bã trầu d. Sán lá máu
Câu 5: Giun đất hô hấp bằng:
a. Da b. Phổi c. Ống khí d. Phổi và ống khí
Câu 6: Nơi kí sinh của giun kim là:
a. Ruột già b. Ruột thẳng c. Ruột non d. Tá tràng
Câu 7: Bộ phận làm nhiệm vụ bắt, giữ mồi của nhện là:
a. Chân bò b. Đôi kìm c. Chân xúc giác d. Miệng
Câu 8: Loài sâu bọ gây hại cho cây lúa là:
a. Rầy nâu b. Muỗi c. Ong mật d. Bọ ngựa
Hãy tìm các từ, cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống (……) để hoàn chỉnh các câu sau: (1 điểm)
“ Sâu bọ phân bố rộng khắp các……(1)…………sống trên hành tinh. Sâu bọ có các………(2…………như: Cơ thể có ba phần riêng biệt, đầu có một đôi râu, ngực có …………(3)……….và hai đôi cánh,……(4)…………..bằng ống khí”.

---Hết---


PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG THCS MINH TÂN MÔN: SINH 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Diễm
Dung lượng: 91,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)