Sinh 7 HK2 (hot)
Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín |
Ngày 15/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Sinh 7 HK2 (hot) thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2007 – 2008)
PÔTHI MÔN : Sinh học - khối 7
Tên HS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . THỜI GIAN : 45 phút
Lớp : . . . . . . .Số báo danh : . . . . . . Đề 1
Điểm
Lời phê
Chữ ký GT 1
Chữ ký GT 2
A/. Trắc nghiệm : ( 4đ )
1/. Điểm khác nhau cơ bản của hệ tiêu hóa ở thỏ ( thú ) với các động vật có xương sống khác là :
a. Có manh tràng c. Có thực quản, dạ dày và ruột
b. Có tuyến nước bọt và sự thay răng. d. Cả b và c
2/. Các túi phổi có vai trò gì trong sự h ô hấp của thỏ ( thú )
a. Tăng diện tích hô hấp
b. Là nơi trao đổi khí O2 và CO2
c. Là nơi sưởi ấm không khí
d. Cả a và b
3/. Vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt , gần bờ nước ?
a. Vì ếch hô hấp bằng da và phổi c. Vì ếch hô hấp chủ yếu qua da
b. Vì ếch là loài lưỡng cư d. Vì ếch hô hấp chủ yếu bằng phổi
4/. Đặc điểm nào của thằn lằn bóng tiến hóa hơn ếch đồng :
a. Tai rất thính có màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầu
b. Bốn chi ngắn, yếu với 5 ngón, tai rất thính
c. Có ống tai ngoài
d. Cả a và c
5/. Ở chim bồ câu, máu từ các cơ quan về tim và máu từ tim đến phổi là máu :
a. Đỏ tươi c. Máu giàu oxi
b. Máu pha d. cả a, b, c đều sai
6/. Hãy xác định hình thức di chuyển của các đại diện tương ứng ( 1,5đ )
Hình thức di chuyển
Đại diện
Đáp án
1/. Đi, chạy
2/. Bò
3/. Nhảy
4/. Leo trèo
5/. Bơi
6/. Bay
a. Bồ câu
b. Kanguru
c. Mèo rừng
d. Giun đất
e. Cá voi
g. Đà điểu
1. . . . . . . .
2. . . . . . . .
3 . . . . . . . .
4. . . . . . . .
5. . . . . . . .
6. . . . . . . .
B/. Tự luận : ( 6đ )
1/. Hãy nêu đặc điểm chung của bò sát ( 2đ )
2/. Cá voi có quan hệ họ hàng gần với hươu sao hơn hay với cá chép hơn ? vì sao ?
( 1,5đ )
3/. Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh ( 2,5đ )
Hết
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PÔTHI MÔN : Sinh học - khối 7
Tên HS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . THỜI GIAN : 45 phút
Lớp : . . . . . . .Số báo danh : . . . . . . Đề 1
Điểm
Lời phê
Chữ ký GT 1
Chữ ký GT 2
A/. Trắc nghiệm : ( 4đ )
1/. Điểm khác nhau cơ bản của hệ tiêu hóa ở thỏ ( thú ) với các động vật có xương sống khác là :
a. Có manh tràng c. Có thực quản, dạ dày và ruột
b. Có tuyến nước bọt và sự thay răng. d. Cả b và c
2/. Các túi phổi có vai trò gì trong sự h ô hấp của thỏ ( thú )
a. Tăng diện tích hô hấp
b. Là nơi trao đổi khí O2 và CO2
c. Là nơi sưởi ấm không khí
d. Cả a và b
3/. Vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt , gần bờ nước ?
a. Vì ếch hô hấp bằng da và phổi c. Vì ếch hô hấp chủ yếu qua da
b. Vì ếch là loài lưỡng cư d. Vì ếch hô hấp chủ yếu bằng phổi
4/. Đặc điểm nào của thằn lằn bóng tiến hóa hơn ếch đồng :
a. Tai rất thính có màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầu
b. Bốn chi ngắn, yếu với 5 ngón, tai rất thính
c. Có ống tai ngoài
d. Cả a và c
5/. Ở chim bồ câu, máu từ các cơ quan về tim và máu từ tim đến phổi là máu :
a. Đỏ tươi c. Máu giàu oxi
b. Máu pha d. cả a, b, c đều sai
6/. Hãy xác định hình thức di chuyển của các đại diện tương ứng ( 1,5đ )
Hình thức di chuyển
Đại diện
Đáp án
1/. Đi, chạy
2/. Bò
3/. Nhảy
4/. Leo trèo
5/. Bơi
6/. Bay
a. Bồ câu
b. Kanguru
c. Mèo rừng
d. Giun đất
e. Cá voi
g. Đà điểu
1. . . . . . . .
2. . . . . . . .
3 . . . . . . . .
4. . . . . . . .
5. . . . . . . .
6. . . . . . . .
B/. Tự luận : ( 6đ )
1/. Hãy nêu đặc điểm chung của bò sát ( 2đ )
2/. Cá voi có quan hệ họ hàng gần với hươu sao hơn hay với cá chép hơn ? vì sao ?
( 1,5đ )
3/. Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh ( 2,5đ )
Hết
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)