Sinh 7 HK2

Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín | Ngày 15/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Sinh 7 HK2 thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:


Trường THCS Pô Thi ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2011 -2012) Tên HS: ……………………………………………... Môn: SINH - KHỐI 7
Lớp: …………Số báo danh:…… Thời gian: 45 phút

Đie Điểm
 Lời Lời phê của giáo viên
 Chữ ký GT 1
 Chữ ký GT 2






I. Trắc nghiệm : (4 điểm)
A. HS khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất, huỷ bỏ đánh dấu x , chọn lại câu bỏ khoanh tròn to hơn dấu x hoặc điền chỗ trống: (3,0 điểm)
1. Lớp lưỡng cư có đời sống
A. ở cạn. B. ở nước. C. ở cạn vừa ở nước. D. bay .
2. sinh sản ở ếch là:
A. đẻ trứng, thụ tinh ngoài. B. đẻ trứng, thụ tinh trong.
C. đẻ con, thụ tinh ngoài. D. đẻ con, thụ tinh trong.
3. Những đại diện nào sau đây thuộc lớp lưỡng cư:
A. Cá cóc tam đảo, ếch đồng, rắn ráo. B. Rùa núi vàng, ngỗng, chim cú mèo.
C. Ếch cây, ễnh ương, cóc nhà, ếch giun. D. Cá sấu, thằn lằn, chim bồ câu, thỏ.
4. Ếch đồng đi kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày?
A. ban ngày. B. ban đêm C. buổi chiều và ban đêm. D. cả ngày lẫn đêm.
5. cư hô hấp bằng
A. phổi . B. da. C. phổi và da. D. túi khí.
6. tuần hoàn của ếch có cấu tạo:
A .có 2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn. B. có 1 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn.
C. có 2 vòng tuần hoàn, tâm thất có vách hụt. D. có 2 vòng tuần hoàn, tim 4 ngăn.
7. lằn thở bằng
A. da B. C. túi khí D. ống khí
8. Da thằn lằn có đặc điểm:
A. da , ẩm ướt. B. da , phủ vảy xương.
C. da khô, vảy sừng bao bọc. D. da khô, phủ vảy xương.
9. lằn có thân dài, đuôi rất dài có ý nghĩa:
A. Tham gia di trên cạn B. Động lực chính của sự di chuyển
C. vệ màng nhĩ D. huy tác dụng của các giác quan.
10. Tim thằn lằn có đặc điểm:
A. Tim 2 . B.Tim 3 .
C. Tim 3 , có vách hụt ngăn tâm thất. D. Tim 4
11. Bò sát có giá trị thực phẩm như :
A. Thằn lằn, rắn,…. B. Vảy đồi mồi, da của trăn và rắn,….
C. Ba ba, cá sấu,…. D. rắn, mật trăn, nọc rắn, yếm, rùa,….
12. Bò sát có giá trị dược phẩm như:
A. Thằn lằn, rắn,…. B. Vảy đồi mồi, da của trăn và rắn,….
C. Ba ba, cá sấu,…. D. rắn, mật trăn, nọc rắn, yếm, rùa,……
II. Hãy chọn những mục tương ứng ở cột A với cột B trong bảng : (1,0 điểm)
Cột A( Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài)
 Cột B( Ý nghĩa thích nghi)
Đáp án:

1- Da khô, có vảy sừng bao bọc
2- Đầu có cổ dài
3- Mắt có mí cử động
4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu

a- Tham gia di chuyển trên cạn
b- Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
c- Ngăn cản sự thoát hơi nước
d- Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.
e- Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ.
1 +
2 +
3 +
4 +



B. Tự luận : (6,0 điểm)
Câu 1:Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay. ( 2,0 điểm)
Câu 2:Nêu đặc điểm chung của lớp thú. ( 2,0 điểm)
Câu 3:Nêu các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm? Bản thân em đã làm gì để thực hiện các biện pháp đó? ( 2,0 điểm)
***HẾT***
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II SINH 7 (2011 -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 67,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)