Sinh 7 ( co ma tran)

Chia sẻ bởi Khổng Trung Hoan | Ngày 15/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Sinh 7 ( co ma tran) thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Trường: THCS Liên Am
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đề kiểm tra học kì i
Năm học 2009 - 2010
Môn: sinh7. Thời gian: 45 phút.


I. Trắc nghiệm (3,5đ)
Câu 1(0,5đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng
1/ Trùng doi xanh gống tế bào thực vạt ở chỗ
Có thành tế bào B. Có điểm mắt
C. Có diệp lục D. Có không bào lớn
2/ Giun đũa khác với giun kim ở chỗ
Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu B. Có vỏ cuticun bọc ngoài
C. Chỉ ký sinh ở một vật chủ D. Dài 20 - 25cm màu hồng trơn ánh.
Câu 2 (1đ): Hãy sắp xếp trình tự các bước bắt mồi của nhện
Nhện hút dịch lõng ở con mồi


Nhện ngoạn chặt mồi, chích nọc độc


Tiết tiêu hoá vào co thể mồi


 D. Trói chặt moòi rồi treo vào lưới để một thời gian



Câu3 (2đ): Hãy sắp xếp các chữ cái chỉ các đặc điểm ở cột B vào các số ở cột A sao cho phù hợp.
Cột A(ngành)
Cột B (Các đặc điểm chính)

1. Động vật nguyên sinh

2. Ruột khoang


3. Giun đốt

4. Giun dẹp
a. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruổt dạng túi, thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào.
b. Co thể dẹp, đối xứng 2 bên, phân biệt đầu, đuôi, lưng, bụng, ruột phân nhánh nhưng chưa có ruột sau và hậu môn.
c. Cơ thể là một tế bào nhưng đảm nhận chức năng của một cơ thể sống , có kích thước hiển vi.
d. Cơ thể phân đốt, cơ thể xoang, ống tiêu hoá phân hoá và hoàn chỉnh , di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ của thành cơ thể hô hấp qua da hay mang.


Trả lời: 1- ..... 2- ....... 3- ......... 4- ..........
II. Tự luận(6,5đ):
Câu1(2,5đ): Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và cách di chuyển của tôm sông?
Câu 2(1đ): Sự khác nhau về hô hấp ở châu chấu với ở tôm?
Câu3 (3đ): Nêu tầm quan trọng thực tiễn của động vật không xương sống? cho ví dụ?










Ma trận môn sinh 7.
Kiểm tra học kì I 45 Phút – Bài số 1
Các chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
(100%)


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng



TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận


Ngành ĐV Nguyên sinh
 Câu 1. 1
0,25 điểm

Câu 3. 1
0,5 điểm



2Câu
0, 75 điểm

Ngành Ruột khoang


 Câu 3. 2
0,5 điểm



1 Câu
0,5 điểm

Các ngành Giun
Câu 1. 2
0,25 điểm

 Câu 3. 3, 4
1 điểm



3 Câu
1,25 điểm

Ngàng chân khớp
 Câu 2.
1 điểm


Câu 1.
2,5điểm

Câu 2,3
4 điểm
4Câu
7,5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Khổng Trung Hoan
Dung lượng: 83,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)