Sinh 7

Chia sẻ bởi Đàm Thị Thuấn | Ngày 15/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: sinh 7 thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS VÂN DƯƠNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học: 2009 – 2010)
Môn thi: Sinh học 7 (Thời gian: 45 phút)

I. Trắc nghiệm: (2đ)
Câu 1: (0,5đ) Ngành giun đốt gồm các đại diện sau: (chọn câu trả lời đúng nhất)
A. Giun đỏ, giun kim, giun rễ lúa B. Giun đũa, giun kim, giun móc câu
C. Giun đất, giun đỏ, rươi, đỉa D. Giun móc câu, giun rễ lúa, giun đỏ
Câu 2: (1,5đ) Dựa vào đặc điểm trong bảng dưới đây, hãy điền vào chỗ trống trong bảng tên ngành và loài cho hợp lí:
Ngành






Loài






Đặc điểm
- Cơ thể có 1 tế bào.
- Có roi.
- Có nhiều hạt diệp lục.
- Cơ thể gồm nhiều tế bào.
- Cơ thể hình trụ, đối xứng tỏa tròn, sống bám.
- Cơ thể dài nhọn 2 đầu, tiết diện ngang tròn, cơ thể không phân đốt.
- Có 2 mảnh vỏ bằng đá vôi. sống chui rúc trong bùn, di chuyển chậm.
- Có cả chân bơi, chân bò, thở bằng mang, có vỏ giáp cứng bao bọc.


II. Tự luận: (8đ)
Câu 1: (2đ) Hãy nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với lối sống chui rúc trong đất?
Câu 2: (3đ) Viết sơ đồ vòng đời của giun đũa và biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh?
Câu 3: (3đ) Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm? Cho ví dụ.


C. ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm khách quan( 2đ)
Câu 1: ( 0.5đ)
Câu 2:(1,5đ)

Ngành
ĐVNS
RUỘT KHOANG
GIUN TRÒN
THÂN MỀM
CHÂN KHỚP

Loài
Trùng roi
 Thủy tức
Giun đũa
Trai sông
Tôm sông

Đặc điểm
- Cơ thể có 1 tế bào.
- Có roi.
- Có nhiều hạt diệp lục.
- Cơ thể gồm nhiều tế bào.
- Cơ thể hình trụ, đối xứng tỏa tròn, sống bám.
- Cơ thể dài nhọn 2 đầu, tiết diện ngang tròn, cơ thể không phân đốt.
- Có 2 mảnh vỏ bằng đá vôi. Sống chui rúc trong bùn, di chuyển chậm.
- Có cả chân bơi, chân bò, thở bằng mang, có vỏ giáp cứng bao bọc.


II. Tự luận: (8đ)
Câu 1: Hình dạng ngoài (2 đ)
- Cơ thể dài thuôn 2 đầu.
- Phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ.
- Chất nhầy làm da trơn.
- Có đai sinh dục và lỗ sinh dục
Câu 2 ( )
Vòng đời của giun đũa : ( 2đ )
* Giun đũa ( ruột người ) ( đẻ trứng ( ấu trùng trong trứng( thức ăn sống ( ruột non ( ấu trùng ) ( máu, gan , tim . phổi ( ruột ngời .
Biện pháp: ( 1đ )
- Giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân khi ăn uống.
- Tẩy giun định kì.
Câu 3: ( 3đ)
* Đặc điểm chung: ( 1đ )
- Thân mềm không phân đốt, có vỏ đá vôi.
- Khoang áo phát triển.
- Hệ tiêu hóa phân hóa.
* Vai trò: ( 1đ)
- Lợi ích: ( 0,5đ)
+ Làm thức ăn cho người và động vật.
+ Làm đồ trang sức, trang trí.
+ Làm sạch môi trường nước.
+ Có giá trị xuất khẩu.
+ Có giá trị về mặt địa chất
- Tác hại: ( 0.5đ)
+ Có hại cho cây trồng.
+ Làm vật chủ trung gian truyền bệnh.





* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đàm Thị Thuấn
Dung lượng: 47,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)