Sinh 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Linh |
Ngày 15/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Sinh 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
MÔN : SINH HỌC 7 - TIẾT 18
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1:
Ngành động vật nguyên sinh
- Cấu tạo của trùng biến hình
- Vai trò của động vật nguyên sinh
- Dinh dưỡng của trùng roi
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0,5
1,5
0,25
0,75
1,5
Chủ đề 2:
Ngành ruột khoang
- Đặc điểm chung của ngành ruột khoang
- Dinh dưỡng( bắt mồi, tiêu hoá thức ăn của) thuỷ tức
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
2,0
0,5
0,5
2,0
Chủ đề 3:
Giun dẹp
- Tác hại và cách phòng chống một số giun dẹp kí sinh
- Vòng đời( các giai đoạn phát triển), các vật chủ trung gian của sán lá gan
Số câu
2
1
2
1
Số điểm
0,75
2,0
0,75
2,0
Chủ đề 4:
Giun tròn
- Mô tả được cấu tạo giun đũa
- Cơ chế lây nhiễm giun tròn
- Đề ra các biện pháp phòng trừ giun tròn kí sinh
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0,25
0,25
1,5
0,5
1,5
Chủ đề 5:
Giun đốt
- Hình dạng đặc điểm bên ngoài của giun đất
- Đặc điểm sinh lí của giun đất: di chuyển, dinh dưỡng
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,25
0,25
0,5
Tổng câu
3
2
6
1
1
9
4
Tổng điểm
1,0
3,5
2,0
2,0
1,5
3,0
7,0
TRƯỜNG THCS TT CÁTBÀ
TỔ KHOA HỌC TỰNHIÊN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Năm học: 2013 - 2014
MÔN: SINH HỌC 7 - TIẾT 18
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề )
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 ĐIỂM)
* Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 1. Ấu trùng của giun móc câu xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua
A. thức ăn B.hô hấp C.da D. nước uống
Câu 2.Giun đất di chuyển bằng cách :
A. co giãn cơ thể B.lộn đầu C.vặn xoắn cơ thể D. kiểu sâu đo
Câu 3.Trùng roi dinh dưỡng bằng cách
A. kí sinh hoặc dị dưỡng B. tự dưỡng và dị dưỡng
C. cộng sinh hoặc tự dưỡng D.cộng sinh và kí sinh
Câu 4.Thủy tức bắt mồi nhờ
A.tế bào mô cơ – tiêu hoá B. tua miệng
C.tế bào gai D. nhờ tế bào thần kinh
Câu 5. Đặc điểm không có ở giun đất là
A.cơ thể phân đốt B.mỗi đốt đều có đôi chân bên
C.sống trong cơ thể động vật D. có khoang cơ thể chính thức
Câu 6.Trùng biến hình cơ thể có cấu tạo
A. đơn bào đơn giản nhất
B. cấu tạo đa bào
C. gồm một khối chất nguyên sinh lỏng và nhân
D. giống chiếc giày
Câu 7. Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng
A. giúp cơ thể trơn, nhẵn
B. giúp giun đũa không bị tiêu huỷ bởi các dịch tiêu hoá trong ruột non người
C. thẩm thấu các chất dinh dưỡng
D. trao đổi khí
Câu 8.Biện pháp phòng tránh lây nhiễm sán dây ở người là
A. thức ăn phải nấu chín, uống nước nấu sôi để nguội
B. không ăn rau sống tưới phân tươi, phải xử lí phân trước khi bón
C. ăn thịt trâu, bò, lợn không rõ nguồn gốc
MÔN : SINH HỌC 7 - TIẾT 18
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1:
Ngành động vật nguyên sinh
- Cấu tạo của trùng biến hình
- Vai trò của động vật nguyên sinh
- Dinh dưỡng của trùng roi
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0,5
1,5
0,25
0,75
1,5
Chủ đề 2:
Ngành ruột khoang
- Đặc điểm chung của ngành ruột khoang
- Dinh dưỡng( bắt mồi, tiêu hoá thức ăn của) thuỷ tức
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
2,0
0,5
0,5
2,0
Chủ đề 3:
Giun dẹp
- Tác hại và cách phòng chống một số giun dẹp kí sinh
- Vòng đời( các giai đoạn phát triển), các vật chủ trung gian của sán lá gan
Số câu
2
1
2
1
Số điểm
0,75
2,0
0,75
2,0
Chủ đề 4:
Giun tròn
- Mô tả được cấu tạo giun đũa
- Cơ chế lây nhiễm giun tròn
- Đề ra các biện pháp phòng trừ giun tròn kí sinh
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0,25
0,25
1,5
0,5
1,5
Chủ đề 5:
Giun đốt
- Hình dạng đặc điểm bên ngoài của giun đất
- Đặc điểm sinh lí của giun đất: di chuyển, dinh dưỡng
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,25
0,25
0,5
Tổng câu
3
2
6
1
1
9
4
Tổng điểm
1,0
3,5
2,0
2,0
1,5
3,0
7,0
TRƯỜNG THCS TT CÁTBÀ
TỔ KHOA HỌC TỰNHIÊN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Năm học: 2013 - 2014
MÔN: SINH HỌC 7 - TIẾT 18
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề )
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 ĐIỂM)
* Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 1. Ấu trùng của giun móc câu xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua
A. thức ăn B.hô hấp C.da D. nước uống
Câu 2.Giun đất di chuyển bằng cách :
A. co giãn cơ thể B.lộn đầu C.vặn xoắn cơ thể D. kiểu sâu đo
Câu 3.Trùng roi dinh dưỡng bằng cách
A. kí sinh hoặc dị dưỡng B. tự dưỡng và dị dưỡng
C. cộng sinh hoặc tự dưỡng D.cộng sinh và kí sinh
Câu 4.Thủy tức bắt mồi nhờ
A.tế bào mô cơ – tiêu hoá B. tua miệng
C.tế bào gai D. nhờ tế bào thần kinh
Câu 5. Đặc điểm không có ở giun đất là
A.cơ thể phân đốt B.mỗi đốt đều có đôi chân bên
C.sống trong cơ thể động vật D. có khoang cơ thể chính thức
Câu 6.Trùng biến hình cơ thể có cấu tạo
A. đơn bào đơn giản nhất
B. cấu tạo đa bào
C. gồm một khối chất nguyên sinh lỏng và nhân
D. giống chiếc giày
Câu 7. Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng
A. giúp cơ thể trơn, nhẵn
B. giúp giun đũa không bị tiêu huỷ bởi các dịch tiêu hoá trong ruột non người
C. thẩm thấu các chất dinh dưỡng
D. trao đổi khí
Câu 8.Biện pháp phòng tránh lây nhiễm sán dây ở người là
A. thức ăn phải nấu chín, uống nước nấu sôi để nguội
B. không ăn rau sống tưới phân tươi, phải xử lí phân trước khi bón
C. ăn thịt trâu, bò, lợn không rõ nguồn gốc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Linh
Dung lượng: 44,27KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)